Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
Accent 1.4MT Tiêu chuẩn | 404 | Giảm 22,1 Triệu đồng tiền mặt |
Accent 1.4 MT | 452 | Giảm 20,1 Triệu đồng tiền mặt |
Accent 1.4 AT | 479 | Giảm 21,1 Triệu đồng tiền mặt |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 521 | Giảm 22,1 Triệu đồng tiền mặt |
Giá bán là giá Niêm yết đã trừ đi Ưu đãi
Chính sách giá và chương trình bán hàng của Hyundai TC là đồng nhất áp dụng tại tất cả đại lý trên toàn quốc. Về ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện có thể sẽ khác nhau giữa các đại lý trên toàn quốc.
Quà tặng có thể có tuỳ theo dòng xe (tham khảo) :
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Hyundai Accent 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 475 | 431 | 449 |
Accent 1.4 MT | 529 | 480 | 502 |
Accent 1.4 AT | 559 | 507 | 531 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 606 | 550 | 578 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Hyundai Accent 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Mua xe Hyundai Accent 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua Hyundai Accent 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng có thể lựa chọn ngân hàng với mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 5 đến 6 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 323 | 152 | 108 | 126 |
Accent 1.4 MT | 362 | 167 | 118 | 140 |
Accent 1.4 AT | 383 | 176 | 124 | 148 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 417 | 189 | 133 | 161 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG HYUNDAI ACCENT 1.4 MT Tiêu Chuẩn | ||||
Số tiền dự định vay: | 323.200.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 323.200.000 | 3.366.667 | 2.154.667 | 5.521.333 |
2 | 319.833.333 | 3.366.667 | 2.132.222 | 5.498.889 |
3 | 316.466.667 | 3.366.667 | 2.109.778 | 5.476.444 |
... | … | … | … | … |
96 | 3.366.667 | 3.366.667 | 22.444 | 3.389.111 |
TỔNG CỘNG: | 323.200.000 | 104.501.333 | 427.701.333 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng và phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu Hyundai Accent 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Hình ảnh
Ngoại thất
Nội thất
Hyundai Accent có 6 màu giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn: Trắng, Bạc, Đỏ, Đen, Ghi vàng, Vàng cát.
![]() | ![]() |
Đen | Trắng |
![]() | ![]() |
Đỏ | Bạc |
![]() | ![]() |
Vàng cát | vàng Be |
Kích thước
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Kích thước | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm mm | 150 | ||
Dáng xe - Số chỗ ngồi | Sedan - 5 | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Ngoại thất
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Ngoại thất | |||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ||
Đèn chiếu góc | ● | ||
Cảm biến đèn tự động | ● | ||
Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ||
Cụm đèn trước tích hợp đèn LED chạy ban ngày | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ||
Đèn sương mù Projector | ● | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ||
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector | ||
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | ||
Chắn bùn trước sau | ● | ||
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ||
Ăng - ten vây cá mập | ● |
Nội thất
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Nội thất | |||
Điều khiển hành trình Cruise Control | - | - | ● |
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto | ||
AVN tích hợp camera lùi | ● | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ||
Vô lăng bọc da | ● | ||
Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ||
Bọc da vô lăng và cần số | ● | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ||
Ngăn làm mát | ● | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ||
Cửa sổ trời | - | ● | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Tiện nghi
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Tiện nghi | |||
Màn hình hiển thị | Digital | ||
Taplo siêu sáng | ● | ||
Số loa | 6 | ||
AUX+USB | ● | ||
Bluetooth | ● | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - | ● | ● |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Động cơ - Hộp số | |||
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI | ||
Dung tích công tác (cc) | 1,368 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 100/6,000 | ||
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4,000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Vành & Lốp xe | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | ||
Thông số lốp | 195/55 R16 |
An toàn
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | ● | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | ● | ||
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | - | - | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | ● | ||
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | ● | ||
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | ● | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | ● | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ||
Camera lùi | ● | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | ● | ||
Số túi khí | 2 | 6 | |
Khóa cưả tự động theo tốc độ | ● |
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 1 -10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 1 -10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |