Loading

CẬP NHẬT GIÁ BÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI, GIÁ LĂN BÁNH, GIÁ TRẢ GÓP XE HYUNDAI SANTAFE 2021 THÁNG 10

GIÁ BÁN VÀ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI HYUNDAI SANTAFE 2021 TRONG THÁNG 10

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

LOẠI XEGIÁ BÁN
Đ/v: Triệu đồng
ƯU ĐÃI
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn1030 
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Đặc biệt1190 
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Cao cấp1240 
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn1120 
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt1290 
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp1340 
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng TC 2020965Giảm 30 Triệu đồng tiền mặt
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng CC 20201115Giảm 70 Triệu đồng tiền mặt

Giá bán là giá Niêm yết đã trừ đi Ưu đãi

Chính sách giá và chương trình bán hàng của Hyundai TC là đồng nhất áp dụng tại tất cả đại lý trên toàn quốc. Về ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện có thể sẽ khác nhau giữa các đại lý trên toàn quốc.

Quà tặng có thể có tuỳ theo dòng xe (tham khảo) :

  • Tặng combo phụ kiện chính hãng cao cấp Hyundai (6 món: Ví da đựng hồ sơ, Túi y tế, Bình vệ sinh xe, Khăn lau xe, Gối tựa đầu, Tinh dầu thơm)
  • Dán film cách nhiệt của Mỹ
  • Lót sàn da cao cấp
  • Hộp đen định vị xe
  • Camera hành trình loại tốt nhất
  • Tân trang làm đẹp xe: Ốp tay nắm cửa, vè che mưa, phủ nano
  • Cảm biến áp suất lốp
  • Voucher bảo dưỡng 5 triệu.

Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.

Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Hyundai SantaFe 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com 

Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54

 

GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTAFE 2021 TRONG THÁNG 10

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

LOẠI XEGIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO
Đ/v: Triệu đồng
HÀ NỘITP HCMCÁC TỈNH KHÁC
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn1.1761.0651.138
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Đặc biệt1.3561.2271.314
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Cao cấp1.4121.2781.369
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn1.2771.1561.237
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt1.4681.3281.424
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp1.5241.3791.479
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng TC 20201.1049991.066
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng CC 20201.2721.1511.231

Ghi chú: Giá xe ô tô Hyundai SantaFe 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021). 

  • Lệ phí trước bạ xe Hyundai SantaFe  2021: Thông thường tại Hà Nội mức thuế trước bạ là 12%, Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh khác mức thuế trước bạ là 10%.  Mức lệ phí trước bạ thực tế sẽ còn phụ thuộc và giá xe mà hãng thông báo bằng văn bản đến Tổng cục thuế nên sẽ có mức chênh lệch tuỳ theo địa phương.
  • Đăng ký cấp biển số xe Hyundai SantaFe : Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 Triệu đồng, tại khu vực khác tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200.000 vnd đến 500.000 vnd, tại thành phố sẽ là 1.000.000 vnd – 2.000.000 vnd
  • Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Hyundai SantaFe : Phí đăng kiểm 340.000 vnd, phí lưu hành đường bộ thì với xe đăng ký tên doanh nghiệp là 2.160.000 vnd/năm. Đăng ký tên cá nhân là 1.560.000 vnd/năm

Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com 

 Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54

 

GIÁ TRẢ GÓP HYUNDAI SANTAFE 2021 TRONG THÁNG 10

Mua xe Hyundai SantaFe 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua Hyundai SantaFe 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?

Khách hàng có thể lựa chọn ngân hàng với mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 14 đến 15 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

LOẠI XETRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE
Đ/v: Triệu đồng
GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO)
Đ/v: Triệu đồng
HÀ NỘITP HCMCÁC TỈNH KHÁC
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn824352241314
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Đặc biệt952404275362
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Cao cấp992420286377
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn896381260341
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt1032436296392
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp1072452307407
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng TC 2020772332227294

Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG  HYUNDAI SANTAFE 2.5 Xăng Tiêu chuẩn
Số tiền dự định vay:824.000.000                                                                             
Lãi suất:0,65%/ tháng
Thời gian cho vay:96 tháng (8 năm)
STTTIỀN GỐC CÒN LẠITIỀN GỐC PHẢI TRẢTIỀN LÃI PHẢI TRẢ

TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI 

PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG

1824.000.0008.583.3335.493.33314.076.667
2815.416.6678.583.3335.436.11114.019.444
3806.833.3338.583.3335.378.88913.962.222
...
968.583.3338.583.33357.2228.640.556
TỔNG CỘNG:824.000.000266.426.6671.090.426.667

Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng và phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.

Để mua trả góp mẫu Hyundai SantaFe 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và  hỗ trợ nhiều nhất.

 

ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT VỀ XE HYUNDAI SANTAFE 2021 

Hyundai SantaFe là mẫu xe nằm trong phân khúc 7 chỗ hạng D, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Mazda CX-8, Kia Sorento, VinFast Lux SA2.0, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra, Toyota Fortuner, Ford Everest… Trong phân khúc, Hyundai SantaFe được đánh giá cao ở phiên bản máy dầu Diesel vừa bền bỉ, vừa tiết kiệm nhiên liệu. Xe hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước. Tháng 8/2021 theo báo cáo của TC Motor thì Hyundai SantaFe đã vượt qua Toyota Fortuner để trở thành mẫu xe bán chạy nhất phân khúc hạn D- SUV

Hyundai SantaFe 2021 có trang bị gì mới , hấp dẫn hơn so với phiên bản cũ?

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

 ĐỘNG CƠ

Động cơ xăng SmartStream G2.5 SmartStream 

Động cơ dầu SmartStream D2.2

 

 

NGOẠI THẤT 

Thiết kế lưới tản nhiệt Cascading Grill cỡ lớn hiện đại
Hệ thống đèn LED ban ngày và đèn pha tách biệt
Đèn hậu công nghệ LED và đường viền đỏ kéo dài nối với đèn hậu 

 

 

 NỘI THẤT

 

 

Màn hình giải trí 10,25 inch
Hệ thống âm thanh cao cấp Harman Kardon
Đồng hồ lái màn hình thuật số 12,35 inch
Cần số dạng nút bấm hiện đại
Hệ thống đèn viền nội thất Ambient Light

 

 

 

 HỆ THỐNG AN TOÀN

 

 

Cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống giám sát điểm mù BVM
Camera 360 độ mới
Hệ thống hỗ trợ phòng tráng va chạm người đi bộ hoạt động dựa vào camera 
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường

Ngoại thất

 

 

 

 

 

 

Nội thất

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI SANTAFE 2021  CÓ BAO NHIÊU MÀU ?

Hyundai SantaFe có 6 màu giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn: Trắng, Bạc, Đỏ, Đen, Xanh, Vàng cát.

ĐenTrắng
ĐỏBạc
Vàng cátXanh

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI SANTAFE

Hyundai SantaFe Máy Xăng

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuậtSantaFe 2.5 XăngSantaFe 2.5 Xăng Đặc biệtSantaFe 2.5 Xăng Cao cấp
Số chỗ ngồi777
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)4.785 x 1.900 x 1.7304.785 x 1.900 x 1.7304.785 x 1.900 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm)2.7652.7652.765
Tự trọng (kg)
Động cơSmartStream G2.5SmartStream G2.5SmartStream G2.5
Loại nhiên liệuXăngXăngXăng
Công suất tối đa (mã lực)180 / 6.000180 / 6.000180 / 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)232 / 4.000232 / 4.000232 / 4.000
Hộp sốTự động 6 cấpTự động 6 cấpTự động 6 cấp
Cỡ mâm (inch)18 (235/60 R18)19 (235/55 R19)19 (235/55 R19)
Đèn chiếu sáng Bi-LED
Đèn sương mù sau LEDKhông
Hiển thị thông tin trên kính lái HUDKhôngKhông
Nhớ ghế láiKhông
Ghế phụ chỉnh điệnKhông
Sưởi và làm mát hàng ghế trướcKhông
Sưởi vô lăngKhông
Cửa sổ trời toàn cảnh panoramaKhông
Màn hình đa thông tin4.2’’12.3’’12.3’’
Hệ thống âm thanh10 loa Harman Kardon cao cấp10 loa Harman Kardon cao cấp10 loa Harman Kardon cao cấp
Màn hình cảm ứng10.25 inch10.25 inch10.25 inch
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi RCCAKhôngKhông
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCAKhôngKhông
Khóa an toàn thông minh SEAKhôngKhông
Giữ phanh tự động Auto Hold
Phanh tay điện tử EPB
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCAKhôngKhông
Đèn pha tự động thích ứng AHBKhôngKhông
Camera 360 độKhôngKhông
Hỗ trợ giữ làn đường LKAKhôngKhông
Hiển thị điểm mù trên màn hình BVMKhôngKhông

Hyundai Santa Fe Máy Dầu

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuậtSanta Fe 2.2 DầuSanta Fe 2.2 Dầu Đặc biệtSanta Fe 2.2 Dầu Cao cấp
Số chỗ ngồi777
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)4.785 x 1.900 x 1.7304.785 x 1.900 x 1.7304.785 x 1.900 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm)2.7652.7652.765
Tự trọng (kg)
Động cơSmartStream D2.2SmartStream D2.2SmartStream D2.2
Loại nhiên liệuDieselDieselDiesel
Công suất tối đa (mã lực)202 / 3.800202 / 3.800202 / 3.800
Mô-men xoắn cực đại (Nm)440 / 1.750 – 2.750440 / 1.750 – 2.750440 / 1.750 – 2.750
Hộp sốLy hợp kép 8 cấpLy hợp kép 8 cấpLy hợp kép 8 cấp
Cỡ mâm (inch)18 (235/60 R18)19 (235/55 R19)19 (235/55 R19)
Đèn chiếu sáng Bi-LED
Đèn sương mù sau LEDKhông
Hiển thị thông tin trên kính lái HUDKhôngKhông
Nhớ ghế láiKhông
Ghế phụ chỉnh điệnKhông
Sưởi và làm mát hàng ghế trướcKhông
Sưởi vô lăngKhông
Cửa sổ trời toàn cảnh panoramaKhông
Màn hình đa thông tin4.2’’12.3’’12.3’’
Hệ thống âm thanh10 loa Harman Kardon cao cấp10 loa Harman Kardon cao cấp10 loa Harman Kardon cao cấp
Màn hình cảm ứng10.25 inch10.25 inch10.25 inch
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi RCCAKhôngKhông
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCAKhôngKhông
Khóa an toàn thông minh SEAKhôngKhông
Giữ phanh tự động Auto Hold
Phanh tay điện tử EPB
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCAKhôngKhông
Đèn pha tự động thích ứng AHBKhôngKhông
Camera 360 độKhôngKhông
Hỗ trợ giữ làn đường LKAKhôngKhông
Hiển thị điểm mù trên màn hình BVMKhôngKhông

 

MUA XE HYUNDAI SANTAFE 2021 GIÁ TỐT Ở ĐÂU?

  1. Siêu thị ô tô trực tuyến cung cấp cho khách hàng các đại lý cam kết có chính sách giá tốt nhất và nhanh nhất.
  2. Mỗi đại lý  đã có xác thực là hiện hữu duy nhất. Đảm bảo không bị trùng giá  cùng 1 đại lý cũng như khách hàng có thể có nhiều đơn vị để so sánh giá một cách nhanh chóng mà không cần phải đi tìm nhân viên bán hàng.
  3. Siêu thị ô tô trực tuyến cung cấp các chương  trình bán hàng HOT, màu xe, lượng hàng tồn kho luôn được cập nhật mỗi ngày bởi các đại lý. Quý khách hàng hãy theo dõi trước khi quyết định đặt cọc xe trước ít nhất 1 tuần.
  4. Đối với hãng xe Hyundai quý khách hàng chọn các đại lý  trên Siêu thị ô tô trực tuyến có vị trí địa lý gần nhất với quý khách hàng. Sau đó gọi điện thoại trực tiếp cho từng đại lý để có giá cạnh tranh nhất. Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
  5. Sau khi đã có được giá tốt quý khách hàng chọn ra 2-3  đại lý để đến xem xe trực tiếp, lái thử xe nếu cần. Giá có thể chốt giá trực tiếp tại đại lý là giá tốt nhất. Hoặc quý khách hàng có thể chốt giá mua tại nhà.
  6. Đối với chính sách bán hàng của Hyundai TC là áp dụng chính sách một giá cho tất cả các đại lý. Chương trình ưu đãi có thể khác nhau giữa các đại lý , giữa các tháng và khác nhau giữa các phiên bản. Đặc biệt giá xe sẽ tốt vào các dịp lễ kích cầu, tháng bảy âm lịch (tháng ngâu). Hãy tranh thủ mua xe vào những dịp này. Sẽ rất khó để khách hàng có thể chốt được mức giá hời. Chính vì thế nếu có một giá chênh lệch từ 20-30 triệu đồng quý khách hàng hãy hết sức lưu ý, check kỹ lại thông tin như năm sản xuất, phiên bản, vòng đời, chi phí bảo hiểm, các chi phí có hoá đơn chứng từ và không có hoá đơn chứng từ để tránh nhầm lẫn và bỏ qua cơ hội có giá tốt thật sự.

 

Sau đây là quy trình mua xe mà quý khách hàng có thể tham khảo:

Trình tự mua xe trả góp:

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

Lần 1:Ngay sau khi ký hợp đồngĐặt cọc từ 1 -10 Triệu VNĐ
Lần 2:Đặt xe và hồ sơCó thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán
Lần 3:Nhận xeNgân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán

Trình tự mua xe trả thẳng:

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

Lần 1:Ngay sau khi ký hợp đồngĐặt cọc từ 1 -10 Triệu VNĐ
Lần 2:Nhận xeThanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe