Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
Hyundai Tucson 2.0 AT Tiêu chuẩn | 581 | Giảm 55 Triệu đồng tiền mặt |
Hyundai Tucson 2.0 AT Đặc biệt | 644 | |
Hyundai Tucson 1.6 Turbo | 695 |
Giá bán là giá Niêm yết đã trừ đi Ưu đãi
Chính sách giá và chương trình bán hàng của Hyundai TC là đồng nhất áp dụng tại tất cả đại lý trên toàn quốc. Về ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện có thể sẽ khác nhau giữa các đại lý trên toàn quốc.
Quà tặng có thể có tuỳ theo dòng xe (tham khảo) :
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Hyundai Tucson 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn | 861 | 780 | 828 |
Tucson 2.0 MPI Đặc biệt | 950 | 860 | 915 |
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt | 1.019 | 923 | 983 |
Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | 1.010 | 915 | 975 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Hyundai Tucson 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Mua xe Hyundai Tucson 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua Hyundai Tucson 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng có thể lựa chọn ngân hàng với mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 10 đến 11 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn | 599 | 262 | 181 | 229 |
Tucson 2.0 MPI Đặc biệt | 662 | 287 | 198 | 253 |
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt | 712 | 307 | 211 | 271 |
Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | 706 | 305 | 209 | 269 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG HYUNDAI TUCSON 2.0 AT Tiêu chuẩn | ||||
Số tiền dự định vay: | 599.200.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 599.200.000 | 6.241.667 | 3.994.667 | 10.236.333 |
2 | 592.958.333 | 6.241.667 | 3.953.056 | 10.194.722 |
3 | 586.716.667 | 6.241.667 | 3.911.444 | 10.153.111 |
... | … | … | … | … |
96 | 6.241.667 | 6.241.667 | 41.611 | 6.283.278 |
TỔNG CỘNG: | 599.200.000 | 193.741.333 | 792.941.333 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng và phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu Hyundai Tucson 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Hyundai Tucson là mẫu xe nằm trong phân khúc xe gầm cao hạng C, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Mazda CX-5, Honda CR-V, Mitsubishi Outlander, Nissan X-Trail… Trong phân khúc, Tucson nổi bật với thiết kế bắt mắt, trang bị hiện đại và giá bán hợp lý. Xe hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.
Xe Hyundai 5 chỗ gầm cao Tucson có 3 tuỳ chọn động cơ gồm 2 máy xăng và 1 máy dầu:
Ngoại thất
Nội thất
HYUNDAI TUCSON 2021 CÓ BAO NHIÊU MÀU ?
Hyundai Tucson có 6 màu giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn: Trắng, Xám, Đỏ, Đen, Ghi Vàng, Vàng cát.
![]() | ![]() |
Đen | Trắng |
![]() | ![]() |
Đỏ | Xám |
![]() | ![]() |
Vàng cát | Ghi Vàng |
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật | Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn | Hyundai Tucson 2.0L đặc biệt | Hyundai Tucson 1.6L T-GDi Đặc biệt | Hyundai Tucson 2.0L Diesel Đặc biệt |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.480 x 1.850 x 1.660 | 4.480 x 1.850 x 1.660 | 4.480 x 1.850 x 1.660 | 4.480 x 1.850 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Tự trọng (kg) | – | – | – | – |
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-GDi | 2.0 R CRDi e-VGT |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 155 / 6.200 | 155 / 6.200 | 177 / 5.500 | 185 / 4.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 192 / 4.000 | 192 / 4.000 | 265 / 1.500 – 4.500 | 402 / 1.750 – 2.750 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 7 cấp | Tự động 8 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 225/60 R17 | 225/55 R18 | 245/45 R19 | 225/55 R18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 7.8 | 8.6 | 6.9 | 6.4 |
Đèn pha | Halogen | Full LED | Full LED | LED |
Ống xả kép | Không | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Không | Có | Có | Có |
Taplo siêu sáng LCD 4.2’’ | Không | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí dạng nổi | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Sạc không dây chuẩn Qi | Không | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Không | Có | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Không | Có | Có | Có |
Gương chống chói tự động ECM tích hợp la bàn | Không | Có | Có | Có |
Phần từ giảm sóc hiệu suất cao ASD | Không | Không | Không | Có |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 1 -10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 1 -10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |