Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN
| ƯU ĐÃI
|
KIA ALL-NEW CERATO | 1.6 MT | 524 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt , Tặng BHVC (quy đổi được 7 Triệu đồng tiền mặt)
|
1.6 AT Deluxe | 564 | ||
1.6 AT Luxury | 609 | Giảm 30 Triệu đồng tiền mặt , Tặng BHVC (quy đổi được 8 Triệu đồng tiền mặt) | |
2.0 Premium | 655 |
Giá bán là giá niêm yết đã trừ đi ưu đãi.
Chính sách giá và chương trình bán hàng của Thaco là đồng nhất áp dụng tại tất cả Showroom và đại lý trên toàn quốc.
Quà tặng theo xe:
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom hoặc đại lý bán KIA ALL-NEW CERATO 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN
| GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO
| ||
HÀ NỘI
| TP HCM
| CÁC TỈNH KHÁC | ||
KIA ALL-NEW CERATO | 1.6 MT | 690 | 553 | 581 |
1.6 AT Deluxe | 739 | 593 | 625 | |
1.6 AT Luxury | 795 | 639 | 674 | |
2.0 Premium | 851 | 685 | 725 |
Ghi chú: Giá xe ô tô KIA ALL-NEW CERATO 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các showroom, đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Mua xe KIA ALL-NEW CERATO 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua KIA ALL-NEW CERATO 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi Siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 7 đến 8 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |||
KIA ALL-NEW CERATO | 1.6 MT | 419 | 190 | 134 | 162 |
1.6 AT Deluxe | 451 | 203 | 142 | 174 | |
1.6 AT Luxury | 487 | 217 | 152 | 187 | |
2.0 Premium | 524 | 232 | 161 | 201 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu Kia All-New Cerato 2021 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG KIA ALL-NEW CERATO 1.6 MT | ||||
Số tiền dự định vay: | 419.200.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 419.200.000 | 4.366.667 | 2.794.667 | 7.161.333 |
2 | 414.833.333 | 4.366.667 | 2.765.556 | 7.132.222 |
3 | 410.466.667 | 4.366.667 | 2.736.444 | 7.103.111 |
... | … | … | … | … |
96 | 4.366.667 | 4.366.667 | 29.111 | 4.395.778 |
TỔNG CỘNG: | 419.200.000 | 135.541.333 | 554.741.333 |
Kia Cerato là mẫu xe nằm trong phân khúc sedan 5 chỗ hạng C, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis, Honda Civic… Trong phân khúc, Cerato và Mazda 3 ở thế cạnh tranh quyết liệt ngôi vị đầu bảng doanh số. So với các đối thủ, mẫu xe 5 chỗ Kia này nổi bật với kiểu dáng thể thao trẻ trung, trang bị tốt trong khi mức giá bán thuộc hàng thấp nhất phân khúc… Xe được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.
Xe Kia 5 chỗ Cerato có 2 tuỳ chọn động cơ:
Ngoại thất Kia All - New Cerato
Nội thất Kia All - New Cerato
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6 AT | Kia Cerato Deluxe | Kia Cerato Premium | ||
Kích thước | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4640 x 1800 x 1450 mm | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||||
Trọng lượng (Kg) | Không tải | 1.210 | 1.270 | 1.270 | 1.320 | |
Toàn tải | 1.610 | 1.670 | 1.670 | 1.720 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.300 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||||
Động cơ | ||||||
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L | ||||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | |||||
Số van | 16 van DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.999 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 128 @ 6.300 | 159 @ 6.500 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 157 @ 4.850 | 194 @ 4.800 | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||||
Khung gầm | ||||||
Hệ thống treo Trước - Sau | Kiểu Mc Pherson - Thanh xoắn | |||||
Phanh Trước - Sau | Đĩa - Đĩa | |||||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện MDPS | |||||
Lốp xe | 255/55R17 | |||||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |||||
Ngoại thất | ||||||
Lưới tản nhiệt | Mũi hổ | |||||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Có | LED | ||||
Đèn pha tự động | - | - | • | • | ||
Đèn LED ban ngày | • | |||||
Đèn tay nắm cửa trước | - | - | • | • | ||
Đèn hậu LED | • | |||||
Đèn sương mù phía trước | • | |||||
Viền cửa mạ Chrome | - | - | • | • | ||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||||
Sưởi kính lái tự động | Có | |||||
Đèn phanh trên cao | • | • | • | • | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn wellcome light | • | |||||
Nội thất | ||||||
Vô-lăng 3 chấu | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng | |||||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | - | - | • | • | ||
Hệ thống giải trí | CD | CD | AVN, Map | AVN, Map | ||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | |||||
Chế độ thoại rảnh tay | • | |||||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • | |||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | • | • | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | - | - | • | • | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | |||||
Áo ghế da | Đen | Xám | Xám | Đen phối đỏ | ||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | • | |||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | - | - | • | |||
Ghế sau gập 6:4 | Có | |||||
Sạc điện thoại không dây | - | • | ||||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | ||||
Cửa sổ trời điều khiển điện | - | - | • | |||
Cốp sau mở tự động thông minh | • | |||||
An Toàn | ||||||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | • | |||||
Hệ thống chống trộm | • | |||||
Khóa cửa từ xa | • | |||||
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | |||||
Khóa cửa trung tâm | • | |||||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | - | - | • | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | - | - | • | • | ||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | - | - | • | • | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | - | - | • | • | ||
Túi khí | 02 | 06 | ||||
Tự động khóa cửa khi vận hành | • | |||||
Camera lùi | - | - | • | • | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | - | - | • | • |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Đóng thêm 60 % giá trị xe (thời gian giao xe trên HĐ tính từ thời điểm này) |
Lần 3: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại |