Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN
| ƯU ĐÃI
|
KIA SORENTO | 2.2 DAT Premium | 879 | Giảm 10 Triệu đồng tiền mặt , Tặng BHVC (quy đổi được 8 Triệu đồng tiền mặt) |
2.4 GAT Premium | 849 | ||
2.4 GAT Deluxe | 769 | ||
KIA ALL-NEW SORENTO | 2.2 Diesel Signature AWD (6 ghế) | 1.329 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt |
2.2 Diesel Signature AWD (7 ghế) | 1.329 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt, Tặng BHVC (quy đổi được 17 Triệu đồng tiền mặt) | |
2.2 Diesel Premium | 1.259 | ||
2.2 Diesel Luxury | 1.159 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt, Tặng BHVC (quy đổi được 16 Triệu đồng tiền mặt) | |
2.2 Diesel Deluxe | 1.059 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt | |
2.5 G Signature AWD (6 ghế) | 1.279 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt, Tặng BHVC (quy đổi được 17 Triệu đồng tiền mặt) | |
2.5 G Signature AWD (7 ghế) | 1.259 | ||
2.5 G Premium | 1.159 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt | |
2.5 G Luxury | 1.079 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt |
Giá bán là giá niêm yết đã trừ đi ưu đãi.
Chính sách giá và chương trình bán hàng của Thaco là đồng nhất áp dụng tại tất cả Showroom và đại lý trên toàn quốc.
Quà tặng theo xe:
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom hoặc đại lý bán KIA ALL-NEW SORENTO 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN
| GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO
| ||
HÀ NỘI
| TP HCM
| CÁC TỈNH KHÁC | ||
KIA SORENTO | 2.2 DAT Premium | 1.128 | 912 | 972 |
2.4 GAT Premium | 1.091 | 882 | 939 | |
2.4 GAT Deluxe | 992 | 801 | 851 | |
KIA ALL-NEW SORENTO | 2.2 Diesel Signature AWD (6 ghế) | 1.682 | 1.368 | 1.467 |
2.2 Diesel Signature AWD (7 ghế) | 1.682 | 1.368 | 1.467 | |
2.2 Diesel Premium | 1.596 | 1.297 | 1.390 | |
2.2 Diesel Luxury | 1.473 | 1.196 | 1.280 | |
2.2 Diesel Deluxe | 1.350 | 1.095 | 1.170 | |
2.5 G Signature AWD (6 ghế) | 1.621 | 1.317 | 1.412 | |
2.5 G Signature AWD (7 ghế) | 1.596 | 1.297 | 1.390 | |
2.5 G Premium | 1.473 | 1.196 | 1.280 | |
2.5 G Luxury | 1.374 | 1.115 | 1.192 |
Ghi chú: Giá xe ô tô KIA ALL-NEW SORENTO 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các showroom, đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Mua xe KIA ALL-NEW SORENTO 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua KIA ALL-NEW SORENTO 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi Siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 14 đến 15 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |||
KIA SORENTO | 2.2 DAT Premium | 703 | 304 | 209 | 269 |
2.4 GAT Premium | 679 | 295 | 203 | 260 | |
2.4 GAT Deluxe | 615 | 269 | 186 | 236 | |
KIA ALL-NEW SORENTO | 2.2 Diesel Signature AWD (6 ghế) | 1.063 | 448 | 305 | 404 |
2.2 Diesel Signature AWD (7 ghế) | 1.063 | 448 | 305 | 404 | |
2.2 Diesel Premium | 1.007 | 426 | 290 | 383 | |
2.2 Diesel Luxury | 927 | 394 | 269 | 353 | |
2.2 Diesel Deluxe | 847 | 362 | 247 | 323 | |
2.5 G Signature AWD (6 ghế) | 1.023 | 432 | 294 | 389 | |
2.5 G Signature AWD (7 ghế) | 1.007 | 426 | 290 | 383 | |
2.5 G Premium | 927 | 394 | 269 | 353 | |
2.5 G Luxury | 863 | 368 | 252 | 329 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu KIA ALL-NEW SORENTO 2021 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG KIA ALL-NEW SORENTO 2.2 DIESEL DELUXE | ||||
Số tiền dự định vay: | 847.200.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 847.200.000 | 8.825.000 | 5.648.000 | 14.473.000 |
2 | 838.375.000 | 8.825.000 | 5.589.167 | 14.414.167 |
3 | 829.550.000 | 8.825.000 | 5.530.333 | 14.355.333 |
... | … | … | … | … |
96 | 8.825.000 | 8.825.000 | 58.833 | 8.883.833 |
TỔNG CỘNG: | 847.200.000 | 273.928.000 | 1.121.128.000 |
Kia Sorento là mẫu xe nằm trong phân khúc 7 chỗ hạng D, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Hyundai SantaFe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra… Sorento hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.
Xe Kia 7 chỗ Sorento có 2 tuỳ chọn động cơ:
Ngoại thất
Nội thất
KIA ALL-NEW SORENTO 2021 có 9 màu sắc ngoại thất.
![]() |
Màu Aurora Black Pearl |
![]() |
Màu Steel Grey |
![]() |
Màu Silky Silver |
![]() |
Màu Glacial White Pearl ![]() |
Màu Runway Red |
![]() |
Màu Mineral Blue |
![]() |
Màu Essence Brown |
![]() |
Màu Sunset Red |
![]() |
Màu Gravity Blue |
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Kia Sorento DAT Premium | Kia Sorento GAT Deluxe | Kia Sorento GAT Premium | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.685 x 1.885 x 1.755 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.450 | |||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.760 | 1.720 | |
Toàn tải | 2.390 | 2.350 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | Có | Halogen | Có | |
Đèn pha tự động | Có | |||
Hệ thống rửa đèn pha | Có | - | Có | |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||
Đèn sương mù phía trước | ||||
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao | ||||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | ||||
Tay nắm cửa mạ Chrome | ||||
Gương chiếu hậu ngoài tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | - | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Đèn tay nắm cửa trước | Có | - | Có | |
Dán phim cách nhiệt | Có | |||
Bệ bước chân | ||||
Nội thất | ||||
Tay lái bọc da | Có | |||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | ||||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7" TFT LCD | |||
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | Có | |||
Kết nối AUX, USB, iPod | ||||
Chế độ thoại rảnh tay | ||||
Sấy kính trước - sau | ||||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, chống kẹp ở 2 cửa trước | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ||||
Hệ thống lọc khí bằng ion | ||||
Hệ thống điều hòa sau | ||||
Gương chiếu hậu trong chống chói | ||||
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | ||||
Cửa sổ trời điều khiển điện Panoramic | Có | - | Có | |
Tựa đầu chủ động hạn chế chấn thương | ||||
Ghế da cao cấp | Có | |||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | ||||
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | Có | - | Có | |
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng | ||||
Rèm che nắng hàng ghế thứ 2 | ||||
Hàng ghế thứ 3 gập 5:5 | Có | |||
Đèn trang điểm | ||||
Thảm lót sàn | ||||
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu McPherson | ||
Sau | Đa liên kết | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực thủy lực | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 235/60R18 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |||
An toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | - | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | ||||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | ||||
Hệ thống ga tự động | Có | |||
Hệ thống chống trộm | ||||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | - | Có | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | |||
Dây đai an toàn các hàng ghế | ||||
Túi khí | 6 | 2 | 6 | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | ||||
Camera lùi |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Đóng thêm 60 % giá trị xe (thời gian giao xe trên HĐ tính từ thời điểm này) |
Lần 3: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại |