Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN
| ƯU ĐÃI
|
KIA SEDONA | 3.3 GAT Signature | 1499 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt |
2.2 DAT Signature | 1269 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt | |
3.3 GAT Premium | 1339 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt , Tặng BHVC (quy đổi được 18 Triệu đồng tiền mặt), Tặng Camera hành trình | |
2.2 DAT Luxury | 1129 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt, Tặng BHVC (quy đổi được 17 Triệu đồng tiền mặt), Tặng Camera hành trình | |
2.2 DAT Deluxe | 999 | Giảm 20 Triệu đồng tiền mặt |
Giá bán là giá niêm yết đã trừ đi ưu đãi.
Chính sách giá và chương trình bán hàng của Thaco là đồng nhất áp dụng tại tất cả Showroom và đại lý trên toàn quốc.
Quà tặng theo xe:
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom hoặc đại lý bán KIA SEDONA 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN
| GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO
| ||
HÀ NỘI
| TP HCM
| CÁC TỈNH KHÁC | ||
KIA SEDONA | 3.3 GAT Signature | 1.892 | 1.540 | 1.654 |
2.2 DAT Signature | 1.608 | 1.307 | 1.401 | |
3.3 GAT Premium | 1.694 | 1.378 | 1.478 | |
2.2 DAT Luxury | 1.436 | 1.165 | 1.247 | |
2.2 DAT Deluxe | 1.276 | 1.034 | 1.104 |
Ghi chú: Giá xe ô tô KIA SEDONA 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các showroom, đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Mua xe KIA SEDONA 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua KIA SEDONA 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi Siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 13 đến 14 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |||
KIA SEDONA | 3.3 GAT Signature | 1.199 | 503 | 341 | 455 |
2.2 DAT Signature | 1.015 | 429 | 292 | 386 | |
3.3 GAT Premium | 1.071 | 451 | 307 | 407 | |
2.2 DAT Luxury | 903 | 384 | 262 | 344 | |
2.2 DAT Deluxe | 799 | 343 | 235 | 305 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu Kia Sedona 2021 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG KIA KIA SEDONA DAT DELUXE | ||||
Số tiền dự định vay: | 799.200.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 799.200.000 | 8.325.000 | 5.328.000 | 13.653.000 |
2 | 790.875.000 | 8.325.000 | 5.272.500 | 13.597.500 |
3 | 782.550.000 | 8.325.000 | 5.217.000 | 13.542.000 |
... | … | … | … | … |
96 | 8.325.000 | 8.325.000 | 55.500 | 8.380.500 |
TỔNG CỘNG: | 799.200.000 | 258.408.000 | 1.057.608.000 |
Kia Sedona (Kia Carnival) là mẫu xe nằm trong phân khúc MPV 7 chỗ hạng D, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Ford Tourneo, Peugeot Traveller… Trong phân khúc khá ít đối thủ cạnh tranh, Kia Sedona hiện là mẫu xe có doanh số cao nhất. Xe được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.
Xe ô tô Kia 7 chỗ Sedona có 2 tuỳ chọn động cơ:
Ngoại thất
Nội thất
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Sedona Deluxe | Sedona Luxury D | Sedona Premium G |
D x R x C (mm) | 1.515 x 1.985 x 1.755 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.060 | ||
Khoảng sáng (mm) | 163 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.600 | ||
Số chỗ ngồi | 6 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||
Đèn pha | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | • | ||
Đèn LED ban ngày | • | ||
Đèn hậu LED | • | ||
Đèn sương mù LED | • | ||
Cánh hướng gió + đèn phanh trên cao | • | ||
Giá đỡ hành lý | • | ||
Nẹp cốp sau mạ crom | • | ||
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, báo rẽ, sưởi gương | • | ||
Kính sau tối màu | • | ||
Vô-lăng bọc da, ốp gỗ | • | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | • | - | |
Kính cửa 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa | • | ||
Cửa hông trượt điện, chống kẹt | • | ||
Cốp sau đóng mở điện thông minh | - | • | |
Sưởi hàng ghế trước và tay lái | • | ||
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM | • | ||
Hai cửa sổ trời chỉnh điện | - | • | |
Ghế da | • | ||
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | • | ||
Nhớ ghế lái 2 vị trí | - | • | |
Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng | - | • | |
Rèm che nắng hàng ghế 2 và 3 | • | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | • | ||
Cảm biến trước | • | ||
Cảm biến áp suất lốp | • | ||
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | • | ||
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | • | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | • | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | • | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | • | ||
Số túi khí | 2 | 6 | |
Cảnh báo điểm mù | - | • | |
Phanh tay điện tử | - | • | |
Cảnh báo chống trộm | • |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Đóng thêm 60 % giá trị xe (thời gian giao xe trên HĐ tính từ thời điểm này) |
Lần 3: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại |