Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN
| ƯU ĐÃI
|
KIA SELTOS | 1.4 Premium | 729 | |
1.6 Premium nâng cấp | 699 | ||
1.4 Luxury | 659 | ||
1.4 Deluxe | 609 |
Giá bán là giá niêm yết đã trừ đi ưu đãi.
Chính sách giá và chương trình bán hàng của Thaco là đồng nhất áp dụng tại tất cả Showroom và đại lý trên toàn quốc.
Quà tặng theo xe:
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom hoặc đại lý bán KIA SELTOS 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN
| GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO
| ||
HÀ NỘI
| TP HCM
| CÁC TỈNH KHÁC | ||
KIA SELTOS | 1.4 Premium | 943 | 760 | 806 |
1.6 Premium nâng cấp | 906 | 730 | 773 | |
1.4 Luxury | 856 | 689 | 729 | |
1.4 Deluxe | 795 | 639 | 674 |
Ghi chú: Giá xe ô tô KIA SELTOS 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các showroom, đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Mua xe KIA SELTOS 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua KIA SELTOS 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi Siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 8 đến 9 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | PHIÊN BẢN | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |||
KIA SELTOS | 1.4 Premium | 583 | 256 | 177 | 223 |
1.6 Premium nâng cấp | 559 | 246 | 171 | 214 | |
1.4 Luxury | 527 | 233 | 162 | 202 | |
1.4 Deluxe | 487 | 217 | 152 | 187 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu KIA SELTOS 2021 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG KIA SELTOS DELUXE | ||||
Số tiền dự định vay: | 487.200.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 487.200.000 | 5.075.000 | 3.248.000 | 8.323.000 |
2 | 482.125.000 | 5.075.000 | 3.214.167 | 8.289.167 |
3 | 477.050.000 | 5.075.000 | 3.180.333 | 8.255.333 |
... | … | … | … | … |
96 | 5.075.000 | 5.075.000 | 33.833 | 5.108.833 |
TỔNG CỘNG: | 487.200.000 | 157.528.000 | 644.728.000 |
Kia Seltos là mẫu xe nằm trong phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng B, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Hyundai Kona, Toyota Corolla Cross, Honda HR-V, Mazda CX-3, Ford EcoSport… Trong phân khúc, Seltos nổi bật với thiết kế bắt mắt, dàn trang bị hiện đại đi cùng giá bán hấp dẫn. Seltos hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.
Kia Seltos hiện đang là dòng xe đứng đầu phân khúc giá thành phụ hợp nhất. Đang được bán chạy nhất trên thị trường Việt Nam.
Ngoại thất
Nội thất
KIA SELTOS 2021 có 3 màu sắc ngoại thất.
![]() |
MÀU SNOW WHITE PEARL |
![]() |
MÀU STARBRIGHT YELLOW / CHERRY BLACK |
![]() |
MÀU MARCH ORANGE |
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Kia Seltos Deluxe | Kia Seltos Luxury | Kia Seltos Premium | |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.315 x 1.800 x 1.645 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | |||
Bán kính quay vòng (m) | 5.3 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 433 | |||
Khối lượng (kg) | Không tải | 1.250 | 1.290 | |
Toàn tải | 1.700 | 1.740 | ||
Động cơ - Hộp số - Khung gầm | ||||
Loại động cơ | Kappa 1.4 T - GDi | |||
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 138 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 242 | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | |||
Kích thước lốp xe | 215/60R17 | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen Projector | LED | ||
Đèn sương mù | ||||
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED | - | Có | ||
Đèn chạy ban ngày dạng LED | - | Có | ||
Chế độ bật/tắt đèn tự động | ||||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||
Nội thất | ||||
Ghế da | Màu đen | Màu beige | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Audio | AVN 8 inch | AVN 10.25 inch | |
Kết nối Carplay/Android Auto | - | Có | ||
Hệ thống loa | 6 | |||
Hệ thống đèn Mood Light | - | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | ||||
Hệ thống thông gió hàng ghế trước | ||||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | ||||
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop | - | Có | ||
Điều hòa tự động | ||||
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||
Trang bị an toàn | ||||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Mã hóa chìa khóa | ||||
Cảnh báo chống trộm | ||||
3 chế độ lái | ||||
3 chế độ kiểm soát lực kéo | ||||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | ||||
Camera lùi | - | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Đóng thêm 60 % giá trị xe (thời gian giao xe trên HĐ tính từ thời điểm này) |
Lần 3: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại |