Nhằm mang đến những quyền lợi thiết thực nhất cho các khách hàng đã lựa chọn đồng hành cùng mẫu xe Mitsubishi New Attrage, chương trình ưu đãi trong tháng 10 sẽ bao gồm gói hỗ trợ với giá trị tương đương 50% lệ phí trước bạ cho các phiên bản dòng xe Mitsubishi New Attrage lên đến 24 triệu đồng. Ngoài ra khách hàng còn nhận được Bảo hiểm vật chất hoặc bộ phụ kiện theo xe tuỳ theo phiên bản trị giá 7 triệu đồng.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
New Attrage MT | 375 | Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ. (Trị giá tương đương 19 triệu đồng) Bảo hiểm vật chất (Trị giá 6 triệu) |
New Attrage CVT | 460 | Bộ phụ kiện theo xe (Trị giá 7 Triệu đồng) Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ. (Trị giá tương đương 23 triệu đồng) Bảo hiểm vật chất (Trị giá 7 triệu) |
New Attrage CVT Premium | 485 | Bộ phụ kiện theo xe (Trị giá 7 Triệu đồng) Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ. (Trị giá tương đương 24 triệu đồng) |
Giá bán và ưu đãi là giá công bố chung của Mitsubishi Motors Việt Nam cho các Nhà Phân Phối ủy quyền
Chính sách giá và chương trình bán hàng (ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện sẽ khác nhau giữa 43 NPP ủy quyền - Đại lý trên toàn quốc )
Ngoài giảm giá trực tiếp tiền mặt quya khách hàng có thể lựa chọn gói phụ kiện tuỳ chọn
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Mitsubishi New Attrage 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
New Attrage MT | 442 | 402 | 417 |
New Attrage CVT | 538 | 488 | 510 |
New Attrage CVT Premium | 566 | 513 | 538 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Mitsubishi New Attrage 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Có nên mua Mitsubishi New Attrage 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? Mỗi tháng trả bao nhiêu tiền? Trả trong bao lâu? Tổng số tiền lãi phải trả là bao nhiêu?
Để mua trả góp mẫu Mitsubishi New Attrage 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Khách hàng cũng có thể lựa chọn ngân hàng đã làm việc trước đó với mình để thủ tục nhanh chóng hơn.
Hiện nay các ngân hàng có cho vay tối đa 90%, mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng và phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn từ 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 5 đến 6 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
New Attrage MT | 300 | 142 | 102 | 117 |
New Attrage CVT | 368 | 170 | 120 | 142 |
New Attrage CVT Premium | 388 | 178 | 125 | 150 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG MITSUBISHI NEW ATTRAGE MT | ||||
Số tiền dự định vay: | 300.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 300.000.000 | 3.125.000 | 2.000.000 | 5.125.000 |
2 | 296.875.000 | 3.125.000 | 1.979.167 | 5.104.167 |
3 | 293.750.000 | 3.125.000 | 1.958.333 | 5.083.333 |
... | … | … | … | … |
96 | 3.125.000 | 3.125.000 | 20.833 | 3.145.833 |
TỔNG CỘNG: | 300.000.000 | 97.000.000 | 397.000.000 |
Mitsubishi Attrage là mẫu xe nằm trong phân khúc sedan 4 chỗ giá rẻ hạng B, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Kia Soluto, Nissan Sunny, Hyundai Accent, Toyota Vios… Trong phân khúc, Attrage hiện là một trong những xe có giá bán thấp nhất, thậm chí còn ngang ngửa với cả xe hạng A.
Chiếc xe Mitsubishi 4 chỗ này được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe trang bị động cơ xăng 1.2L cho công suất cực đại 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 100 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 6 cấp.
Ngoại thất
Nội thất
Mitsubishi New Attrage có 3 màu: Trắng, Xám, Đỏ (Chỉ có trên CVT & CVT Premium)
![]() | ![]() |
Xám | Trắng |
![]() | |
Đỏ |
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Attrage MT 2021 | Attrage CVT 2021 | Attrage CVT Premium 2021 | |
Động cơ | ||||
Kiểu động cơ | 1.2L MIVEC | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.193 | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78 @ 6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100 @ 4.000 | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | ||
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |||
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | |||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Sau | Thanh xoắn | |||
Mâm/lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Kích thước - Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | ||
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày | ||
Đèn sương mù | - | Có | ||
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | ||
Gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Đèn phanh LED lắp trên cao | Có | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | ||
Ăng ten | - | Vây cá | ||
Nội thất | ||||
Vô lăng trợ lực điện | Có | |||
Vô lăng bọc da | - | Có | ||
Cần số bọc da | - | Có | ||
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | - | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | - | Có | ||
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | ||
Lọc gió điều hòa | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ crom | ||
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | |||
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | ||
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto | Không | Có | ||
Hệ thống loa | 2 | 4 | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | |||
Bệ tì tay dành cho người lái | Không | Có | ||
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | |||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Không | Có | ||
An toàn | ||||
Túi khí | 2 | |||
Căng đai tự động | Có | |||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | |||
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | - | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử | Không | Có |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |