Nhằm mang đến những quyền lợi thiết thực nhất cho các khách hàng đã lựa chọn đồng hành cùng mẫu xe Mitsubishi New Outlander, chương trình ưu đãi trong tháng 10 sẽ bao gồm gói hỗ trợ với giá trị tương đương 50% lệ phí trước bạ cho các phiên bản dòng xe Mitsubishi New Outlander lên đến 48 triệu đồng, khách hàng khi mua Mitsubishi New Outlander sẽ được nhận thêm ưu đãi Ghế da cao cấp hoặc Camera 360 trị giá 20 triệu đồng.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
New Outlander CVT 2.0 | 825 | Ghế da cao cấp (Trị giá 8.5 triệu VNĐ) Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ (Trị giá tương đương 42 triệu đồng) |
New Outlander CVT 2.0 Premium | 950 | Camera 360 (Trị giá 20 triệu VNĐ) Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ (Trị giá tương đương 48 triệu đồng) |
New Outlander CVT 2.4 Premium | 1058 | Chỉ áp dụng cho bán hàng dự án |
Giá bán và ưu đãi là giá công bố chung của Mitsubishi Motors Việt Nam cho các Nhà Phân Phối ủy quyền
Chính sách giá và chương trình bán hàng (ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện sẽ khác nhau giữa 43 NPP ủy quyền - Đại lý trên toàn quốc )
Ngoài giảm giá trực tiếp tiền mặt quya khách hàng có thể lựa chọn gói phụ kiện tuỳ chọn
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Mitsubishi New Outlander 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
New Outlander CVT 2.0 | 947 | 858 | 912 |
New Outlander CVT 2.0 Premium | 1.087 | 984 | 1.050 |
New Outlander CVT 2.4 Premium | 1.208 | 1.093 | 1.169 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Mitsubishi New Outlander 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Có nên mua Mitsubishi New Outlander 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? Mỗi tháng trả bao nhiêu tiền? Trả trong bao lâu? Tổng số tiền lãi phải trả là bao nhiêu?
Để mua trả góp mẫu Mitsubishi New Outlander 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Khách hàng cũng có thể lựa chọn ngân hàng đã làm việc trước đó với mình để thủ tục nhanh chóng hơn.
Hiện nay các ngân hàng có cho vay tối đa 90%, mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng và phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn từ 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 11 đến 12 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
New Outlander CVT 2.0 | 660 | 287 | 198 | 252 |
New Outlander CVT 2.0 Premium | 760 | 327 | 224 | 290 |
New Outlander CVT 2.4 Premium | 846 | 361 | 247 | 322 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG MITSUBISHI NEW OUTLANDER CVT 2.0 | ||||
Số tiền dự định vay: | 660.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 660.000.000 | 6.875.000 | 4.400.000 | 11.275.000 |
2 | 653.125.000 | 6.875.000 | 4.354.167 | 11.229.167 |
3 | 646.250.000 | 6.875.000 | 4.308.333 | 11.183.333 |
... | … | … | … | … |
96 | 6.875.000 | 6.875.000 | 45.833 | 6.920.833 |
TỔNG CỘNG: | 660.000.000 | 213.400.000 | 873.400.000 |
Mitsubishi Outlander là mẫu xe nằm trong phân khúc crossover 7 chỗ hạng C, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Nissan X-Trail… Outlander hiện được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước CKD với 100% linh kiện nhập khẩu.
Mitsubishi New Outlander 2021 đã nâng cấp 2 bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium. Sau đó Mitsubishi Outlander 2021 tiếp tục ra mắt phiên bản nâng cấp dành cho biến thể 2.4 CVT Premium.
Chiếc xe ô tô Mitsubishi 7 chỗ này có 2 tuỳ chọn động cơ:
Ngoại thất
Nội thất
Mitsubishi New Outlander có 5 màu giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn: Trắng, Xám, Đỏ , Đen, Nâu
![]() | ![]() |
Đen | Trắng |
![]() | ![]() |
Đỏ | Xám |
![]() | |
Nâu |
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium | Outlander 2.4 CVT Premium |
Kích thước và trọng lượng | |||
Kích thước toàn thể DxRxC (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | ||
Khoảng cách 2 cầu (mm) | 2.670 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) | 5.300 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số người được phép chở | 7 | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, projector | Full LED, projector | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Chỉnh tay | Tự động | |
Đèn pha tự động | - | - | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | |||
Hệ thống gạt mưa tự động | |||
Đèn sương mù trước dạng LED | Halogen | Có | |
Hệ thống rửa đèn | - | Có | |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | ||
Cửa sau đóng mở bằng điện | - | Có | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Kính cửa màu sậm | Có | ||
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch thiết kế mới | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | |||
Nội thất | |||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | ||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | |||
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình | |||
Lẫy sang số trên vô lăng | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | |||
Gương chiếu hậu (trong xe) chống chối tự động | - | Có | |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | ||
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế tài xế | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng | |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | - | Có | |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | |||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | ||
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | |||
Cửa sổ trời | - | Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | ||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | |||
Tấm ngăn khoang hành lý | |||
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | ||
Hệ thống loa | 6 | ||
An toàn | |||
Túi khí | 2 | 7 | |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | |||
Hệ thống trợ lực phanh BA | |||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | - | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | - | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | |||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | ||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm KOS | |||
Khoá cửa từ xa | |||
Chức năng chống trộm | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến lùi | - | Có | |
Động cơ | |||
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | 2.360 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 167/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 222/4.100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 60 | |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode | ||
Truyền động | Cầu trước | Hai cầu | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |