Nhằm mang đến những quyền lợi thiết thực nhất cho các khách hàng đã lựa chọn đồng hành cùng mẫu xe Mitsubishi New Pajero Sport, chương trình ưu đãi trong tháng 10 sẽ bao gồm gói hỗ trợ với giá trị tương đương 50% lệ phí trước bạ cho các phiên bản dòng xe Mitsubishi New Pajero Sport lên đến 68 triệu đồng.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
New Pajero Sport Diesel 4×4 AT (Dầu) | 1.345 | Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ (Trị giá tương đương từ 56 đến 68 triệu đồng) |
New Pajero Sport Diesel 4×2 AT (Dầu) | 1.110 | |
New Pajero Sport Gasoline 4×4 AT (Xăng) | 1.200 | Chỉ áp dụng cho bán hàng dự án |
Giá bán và ưu đãi là giá công bố chung của Mitsubishi Motors Việt Nam cho các Nhà Phân Phối ủy quyền
Chính sách giá và chương trình bán hàng (ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện sẽ khác nhau giữa 43 NPP ủy quyền - Đại lý trên toàn quốc )
Ngoài giảm giá trực tiếp tiền mặt quya khách hàng có thể lựa chọn gói phụ kiện tuỳ chọn
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Mitsubishi New Pajero Sport 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
New Pajero Sport Diesel 4×4 AT (Dầu) | 1529 | 1.502 | 1.484 |
New Pajero Sport Diesel 4×2 AT (Dầu) | 1.266 | 1.244 | 1.226 |
New Pajero Sport Gasoline 4×4 AT (Xăng) | 1.367 | 1.343 | 1.325 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Mitsubishi New Pajero Sport 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Có nên mua Mitsubishi New Pajero Sport 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? Mỗi tháng trả bao nhiêu tiền? Trả trong bao lâu? Tổng số tiền lãi phải trả là bao nhiêu?
Để mua trả góp mẫu Mitsubishi New Pajero Sport 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Khách hàng cũng có thể lựa chọn ngân hàng đã làm việc trước đó với mình để thủ tục nhanh chóng hơn.
Hiện nay các ngân hàng có cho vay tối đa 90%, mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng và phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn từ 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 15 đến 16 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
New Pajero Sport Diesel 4×4 AT (Dầu) | 1.076 | 453 | 426 | 408 |
New Pajero Sport Diesel 4×2 AT (Dầu) | 888 | 378 | 356 | 338 |
New Pajero Sport Gasoline 4×4 AT (Xăng) | 960 | 407 | 383 | 365 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG MITSUBISHI NEW PAJERO SPORT 4×2 AT | ||||
Số tiền dự định vay: | 888.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 888.000.000 | 9.250.000 | 5.920.000 | 15.170.000 |
2 | 878.750.000 | 9.250.000 | 5.858.333 | 15.108.333 |
3 | 869.500.000 | 9.250.000 | 5.796.667 | 15.046.667 |
... | … | … | … | … |
96 | 9.250.000 | 9.250.000 | 61.667 | 9.311.667 |
TỔNG CỘNG: | 888.000.000 | 287.120.000 | 1.175.120.000 |
Mitsubishi Pajero Sport là mẫu xe nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ hạng D, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan Terra, ... Xe hiện được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Xe 7 chỗ Mitsubishi Pajero Sport trang bị động cơ dầu Diesel 2.4L cho công suất cực đại 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 430 Nm tại 2.500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 8 cấp, dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu.
Ngoại thất
Nội thất
Mitsubishi New Pajero Sport có 3 màu: Trắng, Đen, Nâu
![]() | ![]() |
Đen | Trắng |
![]() | |
Nâu |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI NEW PAJERO SPORT 2021
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Dầu 4x2 AT | Dầu 4x4 AT |
Kích thước | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Sức chở (kg) | 07 | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Ngoại thất | ||
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có |
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |
Gạt nước kính sau | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Nội thất | ||
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Động cơ | ||
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp - chế độ thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |
An toàn | ||
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |