Nhằm mang đến những quyền lợi thiết thực nhất cho các khách hàng đã lựa chọn đồng hành cùng các mẫu xe của MMV, chương trình ưu đãi trong tháng 10 sẽ bao gồm gói hỗ trợ với giá trị tương đương 50% lệ phí trước bạ cho dòng xe Xpander lên đến 32 triệu đồng, khách hàng khi mua Xpander phiên bản đặc biệt lắp ráp trong nước hoặc Xpander AT nhập khẩu, sẽ được nhận thêm ưu đãi bảo hiểm vật chất (BHVC không áp dụng cho Xpander MT).
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
New Xpander 1.5 AT – Nhập khẩu (CBU) | 630 | Gói hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá tương đương 32 triệu đồng) Bảo hiểm vật chất (Trị giá 10 triệu đồng) |
New Xpander 1.5 AT– Phiên bản đặc biệt mới 2021 – Lắp ráp (CKD) | 630 | |
New Xpander 1.5 MT | 555 | Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ (Trị giá tương đương 28 triệu đồng) |
Giá bán và ưu đãi là giá công bố chung của Mitsubishi Motors Việt Nam cho các Nhà Phân Phối ủy quyền
Chính sách giá và chương trình bán hàng (ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện sẽ khác nhau giữa 43 NPP ủy quyền - Đại lý trên toàn quốc )
Ngoài giảm giá trực tiếp tiền mặt quya khách hàng có thể lựa chọn gói phụ kiện tuỳ chọn
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Mitsubishi New Xpander 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
New Xpander 1.5 AT – Nhập khẩu (CBU) | 728 | 660 | 698 |
New Xpander 1.5 AT– Phiên bản đặc biệt mới 2021 – Lắp ráp (CKD) | 728 | 660 | 698 |
New Xpander 1.5 MT | 644 | 584 | 615 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Mitsubishi New Xpander 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Có nên mua Mitsubishi New Xpander 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? Mỗi tháng trả bao nhiêu tiền? Trả trong bao lâu? Tổng số tiền lãi phải trả là bao nhiêu?
Để mua trả góp mẫu Mitsubishi New Xpander 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Khách hàng cũng có thể lựa chọn ngân hàng đã làm việc trước đó với mình để thủ tục nhanh chóng hơn.
Hiện nay các ngân hàng có cho vay tối đa 90%, mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng và phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn từ 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 8 đến 9 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
New Xpander 1.5 AT – Nhập khẩu (CBU) | 504 | 224 | 156 | 194 |
New Xpander 1.5 AT– Phiên bản đặc biệt mới 2021 – Lắp ráp (CKD) | 504 | 224 | 156 | 194 |
New Xpander 1.5 MT | 444 | 200 | 140 | 171 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG MITSUBISHI NEW XPANDER 1.5 AT | ||||
Số tiền dự định vay: | 504.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 504.000.000 | 5.250.000 | 3.360.000 | 8.610.000 |
2 | 498.750.000 | 5.250.000 | 3.325.000 | 8.575.000 |
3 | 493.500.000 | 5.250.000 | 3.290.000 | 8.540.000 |
... | … | … | … | … |
96 | 5.250.000 | 5.250.000 | 35.000 | 5.285.000 |
TỔNG CỘNG: | 504.000.000 | 162.960.000 | 666.960.000 |
Mitsubishi New Xpander chính thức được giới thiệu và phân phối tại thị trường Việt Nam vào giữa năm 2018 cũng thời điểm mà thị trường xe Ô tô trong nước đang lắng nhẹ, ít sôi động. Mẫu Mitsubishi New Xpander nhập khẩu từ Inonesia như 1 làn gió mới không chỉ cho phần khúc MPV vốn đã được độc chiếm quá lâu bởi Toyota Innova mà còn tạo nên một làn sóng mới cho hãng Mitsubishi. Thiết kế quá đẹp mắt, động cơ Nhật, giá cả phải chăng đã giúp Mitsubishi New Xpander làm nên câu chuyện về doanh số.
Tháng 07/2020 tiếp tục ra mắt Mitsubishi New Xpander phiên bản số tự động lắp ráp trong nước. Điều này khẳng định mẫu xe Mitsubishi New Xpander rất ăn khách. Dòng xe nhập khẩu đã không đáp ứng đủ nhu cầu của thị trường khi mẫu xe nhiều lần đứng Top 1 dòng xe bán chạy nhất tháng. Đến nay doanh số đạt tới 50.000 xe chỉ sau 3 năm mở bán.
Để kỷ niệm cột mốc doanh số kỷ lục trên, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) đã giới thiệu mẫu Mitsubishi Xpander phiên bản đặc biệt lắp ráp trong nước vào ngày 6/9/2021.
Với Phiên Bản mới New Xpander 1.5 AT– Phiên bản đặc biệt mới 2021 – Lắp ráp (CKD) đã có nhiều nâng cấp như :
Như vậy Mitsubishi New Xpander có tất cả 3 phiên bản, gồm: Xpander 1.5 MT, Xpander 1.5 AT phiên bản đặc biệt 2021 (Lắp ráp), Xpander 1.5 AT 2021 (Nhập khẩu).
Ngoại thất
Ngoại thất New Xpander 1.5 AT– Phiên bản đặc biệt mới 2021– Lắp ráp (CKD)
Nội thất
Nội thất New Xpander 1.5 AT– Phiên bản đặc biệt mới 2021– Lắp ráp (CKD)
Mitsubishi New Xpander có 5 màu giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn: Trắng, Bạc - Xám, Đỏ ( Chỉ áp dụng cho xe lắp ráp trong nước), Đen, Nâu
![]() | ![]() |
Đen | Trắng |
![]() | ![]() |
Đỏ | Bạc - Xám |
![]() | |
Nâu |
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Mitsubishi Xpander AT 2021 | Mitsubishi Xpander MT 2021 | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.235 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt | Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Bi-LED | Halogen | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Đèn đuôi và đèn phanh chữ L | Tách rời | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn định vị | LED | ||
Ăng-ten vây cá | Có | ||
Nội thất | |||
Ghế ngồi | Bọc da màu đen cao cấp, Ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế | Bọc nỉ, Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | ||
Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay | - | |
Cần số | Bọc da | - | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto | CD, 4 loa, hỗ trợ kết nối Bluetooth | |
Ốp trang trí cacbon | Trên taplo và tapbi cửa | - | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh | ||
Ngăn chứa đồ tiện dụng | 45 ngăn | - | |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | ||
Động cơ | |||
Loại động cơ | Xăng 1.5L MIVEC | ||
Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5AT) | |
Công suất cực đại | 104/6.000 PS/rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
Khung xe | RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Kết hợp | 6,90 | |
Trong đô thị | 8,50 | 8,80 | |
Ngoài đô thị | 5,90 | ||
Mâm xe | Hợp kim 16 inch, 2 tone màu | ||
Kích thước lốp | 205/55R16 | ||
An toàn | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer) | Có | ||
Chức năng căng đai tự động (Pretensioner) | |||
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |||
Camera lùi | |||
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |