Nhằm mang đến những quyền lợi thiết thực nhất cho các khách hàng đã lựa chọn đồng hành cùng mẫu xe Mitsubishi New Triton, chương trình ưu đãi trong tháng 10 sẽ bao gồm Nắp thùng và Camera lùi hoặc Bảo hiểm vật chất và Camera lùi.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
New Triton 4×4 AT MIVEC Premium | 865 | Nắp thùng & Camera lùi Hoặc Bảo hiểm vật chất & Camera lùi |
New Triton 4×2 AT MIVEC Premium | 740 | |
New Triton 4×2 AT MIVEC | 630 | Nắp thùng Hoặc Bảo hiểm vật chất |
Giá bán và ưu đãi là giá công bố chung của Mitsubishi Motors Việt Nam cho các Nhà Phân Phối ủy quyền
Chính sách giá và chương trình bán hàng (ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện sẽ khác nhau giữa 43 NPP ủy quyền - Đại lý trên toàn quốc )
Ngoài giảm giá trực tiếp tiền mặt quya khách hàng có thể lựa chọn gói phụ kiện tuỳ chọn
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Mitsubishi New Triton 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
New Triton 4×4 AT MIVEC Premium | 973 | 879 | 955 |
New Triton 4×2 AT MIVEC Premium | 833 | 753 | 818 |
New Triton 4×2 AT MIVEC | 710 | 642 | 697 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Mitsubishi New Triton 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Hotline đại lý giá tốt: 09 38 37 38 54
Có nên mua Mitsubishi New Triton 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? Mỗi tháng trả bao nhiêu tiền? Trả trong bao lâu? Tổng số tiền lãi phải trả là bao nhiêu?
Để mua trả góp mẫu Mitsubishi New Triton 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Khách hàng cũng có thể lựa chọn ngân hàng đã làm việc trước đó với mình để thủ tục nhanh chóng hơn.
Hiện nay các ngân hàng có cho vay tối đa 90%, mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng và phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn từ 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 8 đến 9 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
New Triton 4×4 AT MIVEC Premium | 692 | 281 | 187 | 263 |
New Triton 4×2 AT MIVEC Premium | 592 | 241 | 161 | 226 |
New Triton 4×2 AT MIVEC | 504 | 206 | 138 | 193 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG MITSUBISHI NEW TRITON CVT 2.0 | ||||
Số tiền dự định vay: | 504.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 504.000.000 | 5.250.000 | 3.360.000 | 8.610.000 |
2 | 498.750.000 | 5.250.000 | 3.325.000 | 8.575.000 |
3 | 493.500.000 | 5.250.000 | 3.290.000 | 8.540.000 |
... | … | … | … | … |
96 | 5.250.000 | 5.250.000 | 35.000 | 5.285.000 |
TỔNG CỘNG: | 504.000.000 | 162.960.000 | 666.960.000 |
Mitsubishi Triton là mẫu xe nằm trong phân khúc bán tải phổ thông, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara, Chevrolet Colorado, Mazda BT-50, Isuzu D-max… Triton hiện được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Chiếc xe bán tải Mitsubishi này có 2 tuỳ chọn động cơ:
Ngoại thất
Nội thất
Mitsubishi New Triton có 6 màu giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn: Trắng, Bạc, Xám, Cam, Đen, Nâu
![]() | ![]() |
Đen | Trắng |
![]() | ![]() |
Cam | Xám |
![]() | ![]() |
Nâu | BẠC |
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số | Triton 4x2 MT | Triton 4x2 AT MIVEC | Triton 4x4 MT MIVEC | Triton 4x2 AT MIVEC Premium | Triton 4x4 AT MIVEC Premium |
Kích thước - Động cơ | |||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.9 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D Low Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | |||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.000 | 430/2.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT - Sport mode | |
Truyền động | Cầu sau | 2 Cầu | Cầu sau | Super Select 4WD II | |
Khóa vi cầu sau | - | Có | - | Có | |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 | 245/65R17 | 265/60R18 | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |||
Phanh sau | Tang trống | ||||
Ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | - | Có | |||
Hệ thống tự động bật/tắt đèn chiếu sáng | |||||
Hệ thống đèn pha tự động | - | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |