Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN
| ƯU ĐÃI
|
Corolla Altis 1.8E CVT | 733 | Tặng 2 năm BHVC |
Corolla Altis 1.8G CVT | 763 |
Chính sách giá và chương trình bán hàng của Toyota Việt Nam là đồng nhất áp dụng tại tất cả đại lý trên toàn quốc. Về ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện có thể sẽ khác nhau giữa các đại lý trên toàn quốc.
Các khách hàng khi có nhu cầu bán xe Toyota cũ hoặc đổi xe cũ lấy xe Toyota mới có thể đến các đại lý xe cũ chính hãng- Toyota Sure để nhận được những ưu đãi khi đổi xe.
Quà tặng có thể có tuỳ theo dòng xe (tham khảo) :
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Toyota Corolla Altis 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
PHIÊN BẢN
| GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO
| ||
HÀ NỘI
| TP HCM
| CÁC TỈNH KHÁC | |
Corolla Altis 1.8E CVT | 947 | 764 | 811 |
Corolla Altis 1.8G CVT | 984 | 795 | 844 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Mua xe Toyota Corolla Altis 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua Toyota Corolla Altis 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng có thể lựa chọn ngân hàng với mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 9 đến 10 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
PHIÊN BẢN | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
Corolla Altis 1.8E CVT | 586 | 257 | 178 | 224 |
Corolla Altis 1.8G CVT | 610 | 267 | 184 | 233 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8E CVT | ||||
Số tiền dự định vay: | 586.400.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 586.400.000 | 6.108.333 | 3.909.333 | 10.017.667 |
2 | 580.291.667 | 6.108.333 | 3.868.611 | 9.976.944 |
3 | 574.183.333 | 6.108.333 | 3.827.889 | 9.936.222 |
... | … | … | … | … |
96 | 6.108.333 | 6.108.333 | 40.722 | 6.149.056 |
TỔNG CỘNG: | 586.400.000 | 189.602.667 | 776.002.667 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Ngoài vay vốn ngân hàng thì quý khách hàng có thể liên hệ với đại lý ủy quyền của Toyota trên toàn quốc để được tư vấn về Công ty TNHH Một Thành Viên Tài chính Toyota Việt Nam với các chính sách hỗ trợ tài chính hấp dẫn như:
Để mua trả góp mẫu Toyota Corolla Altis 2021 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Toyota Corolla Altis là mẫu xe nằm trong phân khúc sedan 5 chỗ hạng C, cạnh tranh trực tiếp với các xe Honda Civic, Mazda 3, Hyundai Elantra, Kia Cerato… Xe được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước với 2 phiên bản.
Toyota Corolla Altis được trang bị động cơ xăng 1.8L cho công suất cực đại 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 172 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT, có chế độ lái thể thao.
Ngoại thất
Nội thất
Màu xe Toyota Corolla Altis 2021 được trang bị 5 màu sắc bao gồm: Màu đen (218), màu trắng (040), màu đỏ (3R3), màu nâu (4W9), màu trắng ngọc trai (070). Khách hàng có thể lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.
Hỗ trợ đổi màu xe theo Phong thủy
![]() | ![]() |
Màu Nâu 4W9 | Màu Trắng 040 |
![]() | ![]() |
Màu đỏ - 3R3 | Màu Trắng ngọc trai 070 |
![]() | |
Màu Đen - 218 |
Thông số kỹ thuật Corolla Altis | 1.8E CVT | 1.8G CVT |
Động cơ xăng | 1.8L | 1.8L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 138/6.400 | 138/6.400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4.000 | 172/4.000 |
Hộp số | CVT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Chế độ lái | Thể thao | Thể thao |
Hệ thống treo trước/sau | Mc Pherson/Bán phụ thuộc | |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Trang bị an toàn Corolla Altis | 1.8E CVT | 1.8G CVT |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
So sánh các phiên bản | 1.8E CVT | 1.8G CVT |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn trước | Halogen | LED Projector |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Không | Tự động |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện
Gập điện tự động Đèn báo rẽ |
Lốp | 205/55R16 | 215/45R17 |
Trang bị nội thất | ||
Vô lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Cụm đồng hồ | Optitron | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | Chống chói tự động |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, DVD | Màn hình cảm ứng 7 inch, DVD |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa |
Kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông minh | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có | Có |
Cốp điện | Không | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Động cơ & hộp số | ||
Động cơ xăng | 1.8L | 1.8L |
Hộp số | CVT | CVT |
Trang bị an toàn | ||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 20 - 50 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 20 - 50 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |