Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN
| ƯU ĐÃI
|
Corolla Cross 1.8G | 720 | |
Corolla Cross 1.8V | 820 | |
Corolla Cross 1.8HV | 910 |
Chính sách giá và chương trình bán hàng của Toyota Việt Nam là đồng nhất áp dụng tại tất cả đại lý trên toàn quốc. Về ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện có thể sẽ khác nhau giữa các đại lý trên toàn quốc.
Các khách hàng khi có nhu cầu bán xe Toyota cũ hoặc đổi xe cũ lấy xe Toyota mới có thể đến các đại lý xe cũ chính hãng- Toyota Sure để nhận được những ưu đãi khi đổi xe.
Quà tặng có thể có tuỳ theo dòng xe (tham khảo) :
Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Toyota Corolla Cross 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
PHIÊN BẢN
| GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO
| ||
HÀ NỘI
| TP HCM
| CÁC TỈNH KHÁC | |
Corolla Cross 1.8G | 931 | 751 | 796 |
Corolla Cross 1.8V | 1055 | 852 | 906 |
Corolla Cross 1.8HV | 1166 | 943 | 1005 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Toyota Corolla Cross 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Mua xe Toyota Corolla Cross 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua Toyota Corolla Cross 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng có thể lựa chọn ngân hàng với mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 9 đến 10Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
PHIÊN BẢN | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
Corolla Cross 1.8G | 576 | 253 | 175 | 220 |
Corolla Cross 1.8V | 656 | 285 | 196 | 250 |
Corolla Cross 1.8HV | 728 | 314 | 215 | 277 |
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG TOYOTA COROLLA CROSS 1.8G | ||||
Số tiền dự định vay: | 576.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 576.000.000 | 6.000.000 | 3.840.000 | 9.840.000 |
2 | 570.000.000 | 6.000.000 | 3.800.000 | 9.800.000 |
3 | 564.000.000 | 6.000.000 | 3.760.000 | 9.760.000 |
... | … | … | … | … |
96 | 6.000.000 | 6.000.000 | 40.000 | 6.040.000 |
TỔNG CỘNG: | 576.000.000 | 186.240.000 | 762.240.000 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Ngoài vay vốn ngân hàng thì quý khách hàng có thể liên hệ với đại lý ủy quyền của Toyota trên toàn quốc để được tư vấn về Công ty TNHH Một Thành Viên Tài chính Toyota Việt Nam với các chính sách hỗ trợ tài chính hấp dẫn như:
Để mua trả góp mẫu Toyota Corolla Cross 2021 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Toyota Corolla Cross là một mẫu xe thuộc phân khúc crossover/SUV 5 chỗ hạng B, cạnh tranh trực tiếp với Ford EcoSport, Hyundai Kona, Kia Seltos, Honda HR-V, Mazda CX-30… Xe được phân phối dưới dạng nhập khẩu Thái Lan với 3 phiên bản (2 bản động cơ xăng thường và 1 bản động cơ hybird).
Xe được trang bị 2 loại động cơ: 1.8L thường và 1.8L hybrid. Động cơ xăng 1.8L cho công suất cực đại 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 172 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp. Với bản hybrid, động cơ 1.8L cho công suất thấp hơn nhưng bù lại thêm động cơ điện (công suất 53 mã lực và mô men xoắn 163 Nm) giúp Corolla Cross trở thành mẫu xe 5 chỗ gầm cao mạnh mẽ hàng đầu phân khúc.
Ngoại thất
Nội thất
Màu xe Toyota Corolla Cross 2021 được trang bị 5 màu sắc bao gồm: Màu đen (218), màu bạc (1D6), màu đồng (4V8), màu nâu (4W9), màu trắng ngọc trai (089). Khách hàng có thể lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.
Hỗ trợ đổi màu xe theo phong thủy
![]() | ![]() |
Màu nâu - 4X7 | Màu bạc - 1K0 |
![]() | ![]() |
Màu đỏ - 3R3 | Trắng ngọc trai - 089 |
![]() | ![]() |
Đen - 218 | Màu xám - 1K3 |
![]() | |
Màu xanh - 8X2 |
Thông số | Toyota Corolla Cross 1.8G | Toyota Corolla Cross 1.8V | Toyota Corolla Cross 1.8HV | |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.560/1.570 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | |||
Trọng lượng (kg) | Không tải | Cập nhật sau | 1.360 | 1.410 |
Toàn tải | 1.815 | 1.850 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Động cơ | ||||
Động cơ xăng | ||||
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.798 | |||
Tỷ số nén | 10 | 13 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 138 @ 6.400 | 97 @ 5.200 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172 @ 4.000 | 142 @ 3.600 | ||
Động cơ điện | ||||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | - | 53 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 163 | |||
Ắc quy Hybrid | Nickel Metal | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | Cập nhật sau | 10.3 | 4.5 |
Ngoài đô thị | 6.1 | 3.7 | ||
Kết hợp | 7.6 | 4.2 | ||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Hộp số | CVT | |||
Chế độ lái | - | Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/lái điện) | ||
Khung gầm | ||||
Khung xe | TNGA | |||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Vành xe | Hợp kim | |||
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chiếu xa | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Điều khiển đèn tự động | Có | |||
Nhắc nhở đèn sáng | ||||
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn sương mù (trước) | LED | |||
Cụm đèn sau | ||||
Đèn báo phanh trên cao | ||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Tự động | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Tự điều chỉnh khi lùi | - | Có | ||
Gạt mưa | Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian | Tự động | |
Sau | Gián đoạn/Liên tục | |||
Sấy kính sau | Có | |||
Ăng ten | Đuôi cá | |||
Thanh đỡ nóc xe | - | Có | ||
Nội thất | ||||
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại | Kỹ thuật số | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |||
Đèn báo chế độ Eco | Có | - | ||
Đèn báo hệ thống Hybrid | - | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch TFT | 7 inch TFT | ||
Tay lái | Loại | 3 chấu | ||
Chất liệu | Da | |||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||
Ghế | Chất liệu | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Ghế sau | Gập 6:4, ngả lưng ghế | |||
Tiện nghi | ||||
Cửa sổ trời | - | Có | ||
Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||||
Cửa gió sau | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | |
Số loa | 6 | |||
Kết nối USB/Bluetooth/Wifi | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh | ||||
Điều khiển bằng giọng nói | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Khóa cửa điện | Có | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống | |||
An ninh | ||||
Hệ thống báo động | ||||
Mã hóa khóa động cơ | ||||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm | - | Thế hệ 2 (mới nhất) | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn đường | ||||
Điều khiển hành trình chủ động | ||||
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động | ||||
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |||
Chống bó cứng phanh | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Cân bằng điện tử | ||||
Kiểm soát lực kéo | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | - | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | ||||
Camera lùi | Có | - | ||
Camera toàn cảnh 360 | - | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | ||
Góc trước | ||||
Góc sau | ||||
Túi khí | Số lượng | 7 | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | ||||
Túi khí rèm | ||||
Túi khí đầu gối người lái | ||||
Dây đai an toàn | Loại | 3 điểm ELR | ||
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | Có |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 20 - 50 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 20 - 50 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe |