Loading

CẬP NHẬT GIÁ BÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI, GIÁ LĂN BÁNH, GIÁ TRẢ GÓP XE TOYOTA FORTUNER 2021 THÁNG 10

GIÁ BÁN VÀ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TOYOTA FORTUNER 2021 TRONG THÁNG 10

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

LOẠI XE

GIÁ BÁN
Đ/v: Triệu đồng

 

ƯU ĐÃI

 

Fortuner 2.4MT 4X2995 
Fortuner 2.4AT 4X21.080 
Fortuner 2.7AT 4X21.130 
Fortuner 2.7AT 4X41.230 
Fortuner 2.8AT 4X41.388 
Fortuner Legender 2.4AT 4X21.195 
Fortuner Legender 2.8AT 4X41.426 

Chính sách giá và chương trình bán hàng của Toyota Việt Nam là đồng nhất áp dụng tại tất cả đại lý trên toàn quốc. Về ưu đãi, khuyến mãi, phụ kiện có thể sẽ khác nhau giữa các đại lý trên toàn quốc.

Các khách hàng khi có nhu cầu bán xe Toyota cũ hoặc đổi xe cũ lấy xe Toyota mới có thể đến các đại lý xe cũ chính hãng- Toyota Sure để nhận được những ưu đãi khi đổi xe.

Quà tặng có thể có tuỳ theo dòng xe (tham khảo) :

  • Tặng phụ kiện chính hãng (bảo hành): DVD tích hợp GPS dẫn đường, ghế da cao cấp, camera lùi, camera 360 độ, lót sàn simily, phủ Nano Body, phủ gầm, bộ bodykit thể thao, phim cách nhiệt chống nóng của Mỹ
  • Quà tặng kèm theo xe : ví cầm tay, túi y tế, bình vệ sinh xe, khan lau xe, gối tựa cổ, tinh dầu thơm, áo trùm xe, dù ( ô) Toyota, thảm lót chân
  • Phiếu thay nhớt miễn phí 1.000 km
  • 10 lít xăng/ dầu

Tuỳ vào từng thời điểm mua xe, phiên bản xe và nhu cầu của quý khách, mức ưu đãi giảm giá và quà tặng phụ kiện sẽ thay đổi.

Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý bán Toyota Fortuner 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com

GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER 2021 TRONG THÁNG 10

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

PHIÊN BẢN

 

GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO
Đ/v: Triệu đồng

 

HÀ NỘI

 

TP HCM

 

CÁC TỈNH KHÁC
Fortuner 2.4MT 4X21.2711.0301.099
Fortuner 2.4AT 4X21.3751.1161.193
Fortuner 2.7AT 4X21.4371.1661.248
Fortuner 2.7AT 4X41.5601.2681.358
Fortuner 2.8AT 4X41.7551.4271.532
Fortuner Legender 2.4AT 4X21.5171.2321.319
Fortuner Legender 2.8AT 4X41.8021.4661.573

Ghi chú: Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021). 

  • Lệ phí trước bạ xe Vios 2021: Thông thường tại Hà Nội mức thuế trước bạ là 12%, Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh khác mức thuế trước bạ là 10%. Mức lệ phí trước bạ thực tế sẽ còn phụ thuộc và giá xe mà hãng thông báo bằng văn bản đến Tổng cục thuế nên sẽ có mức chênh lệch tuỳ theo địa phương.
  • Đăng ký cấp biển số xe Vios: Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 Triệu đồng, tại khu vực khác tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200.000 vnd đến 500.000 vnd, tại thành phố sẽ là 1.000.000 vnd – 2.000.000 vnd
  • Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Vios: Phí đăng kiểm 340.000 vnd, phí lưu hành đường bộ thì với xe đăng ký tên doanh nghiệp là 2.160.000 vnd/năm. Đăng ký tên cá nhân là 1.560.000 vnd/năm

Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com

GIÁ TRẢ GÓP TOYOTA FORTUNER 2021 TRONG THÁNG 10

Mua xe Toyota Fortuner 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua Toyota Fortuner 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?

Khách hàng có thể lựa chọn ngân hàng với mức trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 13 đến 14 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

PHIÊN BẢNTRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE
Đ/v: Triệu đồng
GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO)
Đ/v: Triệu đồng
HÀ NỘITP HCMCÁC TỈNH KHÁC
Fortuner 2.4MT 4X2796341234303
Fortuner 2.4AT 4X2864368252329
Fortuner 2.7AT 4X2904384262344
Fortuner 2.7AT 4X4984416284374
Fortuner 2.8AT 4X41.110467317421
Fortuner Legender 2.4AT 4X2956405276363
Fortuner Legender 2.8AT 4X41.141479325433

Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Đại lý tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG  TOYOTA FORTUNER 2.4 MT 4X2
Số tiền dự định vay:796.000.000                                                     
Lãi suất:0,65%/ tháng
Thời gian cho vay:96 tháng (8 năm)
STTTIỀN GỐC CÒN LẠITIỀN GỐC PHẢI TRẢTIỀN LÃI PHẢI TRẢTIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG
1796.000.0008.291.6675.306.66713.598.333
2787.708.3338.291.6675.251.38913.543.056
3779.416.6678.291.6675.196.11113.487.778
...
968.291.6678.291.66755.2788.346.944
TỔNG CỘNG:796.000.000257.373.3331.053.373.333

Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.

Ngoài vay vốn ngân hàng thì quý khách hàng có thể liên hệ với đại lý ủy quyền của Toyota trên toàn quốc để  được tư vấn về Công ty TNHH Một Thành Viên Tài chính Toyota Việt Nam với các chính sách hỗ trợ tài chính hấp dẫn như:

  • Sản phẩm truyền thống- Chủ Động Ngân Sách:  Có thể lựa chọn lãi suất tối ưu hoặc lãi suất linh hoạt. Thời hạn vay vốn (tháng): 12 tháng, 36 tháng, 84 tháng . Tỉ Lệ Vay/Giá Trị Xe bao gồm phụ kiện (Tối đa) : 85%. Số tiền trả hàng tháng giảm dần. Thanh toán nợ gốc và lãi hàng tháng.
  • Sản phẩm 50/50-Tận Dụng Vốn Đầu Tư Sinh Lợi: Lãi suất cố định. Thời hạn vay vốn (tháng) 12 tháng. Tỉ Lệ Vay/Giá Trị Xe bao gồm phụ kiện (Tối đa) 50%. Thanh toán nợ gốc và lãi một lần vào cuối kỳ.
  • Sản phẩm Balloon-Thanh Toán Linh Hoạt, Đổi Xe Dễ Dàng (Chỉ dành cho dòng Hilux): Lãi suất Có thể lựa chọn Lãi suất Tối ưu hoặc Lãi suất Linh hoạt.    Thời hạn vay vốn (tháng) 12 tháng, 36 tháng, 84 tháng. Tỉ lệ vay/Giá trị xe bao gồm phụ kiện (Tối đa) 80%- 85%. Balloon (Tối đa)30% bao gồm phụ kiện. Thanh toán nợ gốc và lãi hàng tháng /hàng quý và Balloon cuối kỳ

Để mua trả góp mẫu Toyota Fortuner 2021 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng của đại lý để nhận được sự tư vấn và  hỗ trợ nhiều nhất.

ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT VỀ XE TOYOTA FORTUNER 2021 

Toyota Fortuner là mẫu xe nằm trong phân khúc xe SUV 7 chỗ hạng D, cạnh tranh trực tiếp với Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra, Isuzu Mu-X… Đây cũng là một trong xe thành công nhất của hãng ô tô Toyota. Nếu Innova dẫn đầu ở phân khúc MPV 7 chỗ thì Fortuner thường xuyên dẫn đầu ở phân khúc SUV 7 chỗ.

Xe được phân phối 7 phiên bản song song lắp ráp trong nước và nhập khẩu. Fortuner có 3 tuỳ chọn động cơ, bao gồm:

  • Động cơ dầu 2.4L, cho công suất cực đại 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 400 Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu.
  • Động cơ dầu 2.8L, cho công suất cực đại 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.
  • Động cơ xăng 2.7L, cho công suất cực đại 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 245 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.

Ngoại thất

Nội thất

 

TOYOTA FORTUNER 2021  CÓ BAO NHIÊU MÀU ?

Màu xe Toyota Fortuner 2021 được trang bị  5 màu sắc bao gồm: Màu đen (218), màu bạc (1D6), màu đồng (4V8), màu nâu (4W9), màu trắng ngọc trai (089). Khách hàng có thể lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.

Hỗ trợ đổi màu xe theo Phong thủy

Đồng - 4V8Bạc - 1D6
Nâu - 4W9Trắng ngọc trai - 089
 
Đen - 218 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER 2021

Thông số2.4 4x2 MT2.4 4x2 AT2.4 4x2 AT Legender2.7 4x2 AT2.7 4x4 AT2.8 4x4 AT2.8 4x4 AT Legender
Kích thước - Động cơ
D x R x C (mm)4.795 x 1.855 x 1.835Cập nhật sau4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)2.7452.745
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.545 / 1.5551.545 / 1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm)279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,8
Trọng lượng (kg)không tải1.9852.0002.005Cập nhật sau2.1402.140
toàn tải2.6052.6052.6052.7352.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80808080808080
Loại động cơ2GD-FTV (2.4L)2GD-FTV (2.4L)2GD-FTV (2.4L)2TR-FE (2.7L)1GD-FTV (2.8L)1GD-FTV (2.8L)
Số xi lanh4444444
Bố trí xi lanhThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàng
Hệ thống nhiên liệuPhun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiênPhun xăng điện tửPhun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Dung tích xi-lanh2.3932.3932.393Cập nhật sau2.7552.755
Công suất (hp/rpm)147/3.400147/3.400147/3.400201/3.400201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm)400/1.600400/1.600400/1.600245/4.000245/4.000500/1.600500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h)175170170175160180180
Chế độ lái
Hộp sốSố sànSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự độngSố tự động
Hệ dẫn độngCầu sauCầu sauCầu sauCầu sauDẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treotrướcĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
sauPhụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực láiThủy lực biến thiên theo tốc độ
Vành & lốp xeLoại vànhMâm đúc
Kích thước lốp265/65R17265/65R17265/60R18265/65R17265/60R18265/60R18265/60R18
Lốp dự phòngMâm đúc
PhanhtrướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệt
sauĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩaĐĩa
Tiêu chuẩn khí thảiEURO 4EURO 4EURO 4EURO 4EURO 4EURO 4EURO 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)Ngoài đô thị6.096.797.14Cập nhật sau7.077.32
Kết hợp7.037.638.288.118.63
Trong đô thị8.659.0510.219.8610.85
Ngoại thất
Đèn chiếu gầnLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu xaLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu sáng ban ngàyLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếuTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự độngTự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sauLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn báo phanh trên caoLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Đèn sương mùTrướcLEDLEDLEDLEDLEDLEDLED
Sau--LED---LED
Gương chiếu hậu ngoàiChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Đèn chào mừng--
MàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Gạt mưaTrướcGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gian
SauCó (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Ăng tenDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cáDạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm)Trước
Sau
Chắn bùnTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sauTrước + sau
Nội thất
Vô lăngLoại3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu3 chấu
Chất liệuUrethaneBọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợpĐiều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnhChỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số-
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêmChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự độngChống chói tự động
Tay nắm cửa trong xeMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crômMạ crôm
Cụm đồng hồĐèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  
Chức năng báo vị trí cần số-
Màn hình hiển thị đa thông tinCó (màn hình màu TFT 4.2")
Chất liệu ghếNỉDaDaDaDaDaDa
Ghế trướcLoại ghếLoại thể thao
Điều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ baNgả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Hệ thống điều hòaChỉnh tay, 2 giàn lạnhTự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanhĐầu đĩaDVD cảm ứng 7"Màn hình cảm ứng 8" navigation
Số loa666611 JBLs11 JBLs11 JBLs
Cổng kết nối AUX-----
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Apple car play & Android auto
 
--
Chìa khóa thông minh & khởi động-
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điệnCó (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điện--Mở cốp rảnh tayMở cốp rảnh tayMở cốp rảnh tay
Trang bị an toàn
Hệ thống điều khiển hành trình-
Hệ thống báo động
Mã hóa khóa động cơ
Hệ thống  an toàn Toyota safety senseCảnh báo lệch làn đường-----
Cảnh báo tiền va chạm-----
Điều khiển hành trình chủ động-----
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéoCó (A-TRC)/With (A-TRC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc 
Hỗ trợ đỗ đèo----
Đèn báo phanh khẩn cấp
CameraCamera lùiCamera lùiCamera 360Camera lùiCamera lùiCamera 360Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xeSau
Góc trước
Góc sau
Túi khíTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA3 điểm ELR, 7 vị trí
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

MUA XE TOYOTA FORTUNER 2021 GIÁ TỐT Ở ĐÂU?

  1. Siêu thị ô tô trực tuyến cung cấp cho khách hàng các đại lý cam kết có chính sách giá tốt nhất và nhanh nhất.
  2. Mỗi đại lý  đã có xác thực là hiện hữu duy nhất. Đảm bảo không bị trùng giá  cùng 1 đại lý cũng như khách hàng có thể có nhiều đơn vị để so sánh giá một cách nhanh chóng mà không cần phải đi tìm nhân viên bán hàng.
  3. Siêu thị ô tô trực tuyến cung cấp các chương  trình bán hàng HOT, màu xe, lượng hàng tồn kho luôn được cập nhật mỗi ngày bởi các đại lý. Quý khách hàng hãy theo dõi trước khi quyết định đặt cọc xe trước ít nhất 1 tuần.
  4. Đối với hãng xe Toyota quý khách hàng chọn các đại lý  trên Siêu thị ô tô trực tuyến có vị trí địa lý gần nhất với quý khách hàng. Sau đó gọi điện thoại trực tiếp cho từng đại lý để có giá cạnh tranh nhất.
  5. Sau khi đã có được giá tốt quý khách hàng chọn ra 2-3  đại lý để đến xem xe trực tiếp, lái thử xe nếu cần. Giá có thể chốt giá trực tiếp tại đại lý là giá tốt nhất. Hoặc quý khách hàng có thể chốt giá mua tại nhà.
  6. Đối với chính sách bán hàng của Toyota Việt Nam là áp dụng chính sách một giá cho tất cả các đại lý. Chương trình ưu đãi có thể khác nhau giữa các đại lý , giữa các tháng và khác nhau giữa các phiên bản. Đặc biệt giá xe sẽ tốt vào các dịp lễ kích cầu, tháng bảy âm lịch (tháng ngâu). Hãy tranh thủ mua xe vào những dịp này. Sẽ rất khó để khách hàng có thể chốt được mức giá hời. Chính vì thế nếu có một giá chênh lệch từ 20-30 triệu đồng quý khách hàng hãy hết sức lưu ý, check kỹ lại thông tin như năm sản xuất, phiên bản, vòng đời, chi phí bảo hiểm, các chi phí có hoá đơn chứng từ và không có hoá đơn chứng từ để tránh nhầm lẫn và bỏ qua cơ hội có giá tốt thật sự.

Sau đây là quy trình mua xe mà quý khách hàng có thể tham khảo:

Trình tự mua xe trả góp:

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

Lần 1:Ngay sau khi ký hợp đồngĐặt cọc từ 20 - 50 Triệu VNĐ
Lần 2:Đặt xe và hồ sơCó thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán
Lần 3:Nhận xeNgân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán

Trình tự mua xe trả thẳng:

Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin

Lần 1:Ngay sau khi ký hợp đồngĐặt cọc từ 20 - 50 Triệu VNĐ
Lần 2:Nhận xeThanh toán số tiền còn lại khi có thông báo giao xe