Công ty CP Ô tô Trường Hải (Thaco) chính thức ra mắt mẫu xe Mazda CX-8 tại thị trường Việt Nam vào cuối năm 2019. Sau nhiều năm Mazda CX9 ngưng nhập về Việt Nam thì Mazda CX-8 chào sân và được lắp ráp trong nước với 4 phiên bản: CX-8 Deluxe, CX-8 Luxury, CX-8 Premium, CX-8 Premium AWD. Mức giá niêm yết ban đầu của Mazda CX-8 khá cao khiến khách hàng phân vân tuy nhiên hiện tại xe đã được áp dụng các chương trình ưu đãi hấp dẫn và đưa mức giá Mazda CX-8 hợp lý hơn nhiều.
Với mong muốn đồng hành và hỗ trợ người tiêu dùng trong bối cảnh dịch Covid 19 đang diễn biến phức tạp, Mazda Việt Nam triển khai chương trình ưu đãi đặc biệt trong tháng 8 với mức cao nhất đến 120 triệu đồng dành cho dòng xe Mazda CX-8 . Tổng giá trị bao gồm ưu đãi giá và gói nâng cấp chính hãng. Ưu đãi áp dụng từ ngày 16/7/2021 theo điều kiện và điều khoản từ thương hiệu.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
Mazda CX-8 Deluxe | 929 | Giảm 70 Triệu đồng + Gói phụ kiện nâng cấp trị quá 50 Triệu đồng ( không được quy đổi ra tiền mặt) |
Mazda CX-8 Luxury | 1049 | Giảm 10 Triệu đồng |
Mazda CX-8 Premium | 1149 | Giảm 20 Triệu đồng |
Mazda CX-8 Premium AWD | 1249 | Giảm 10 Triệu đồng |
Chính sách Giá và chương trình bán hàng của Thaco là đồng nhất áp dụng tại tất cả Showroom và đại lý trên toàn quốc.
Quà tặng theo xe:
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom hoặc đại lý bán Mazda CX-8 2021 gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất. Hãy tham khảo giá các đại lý gần nhất tại sieuthixehoitructuyen.com
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
Mazda CX-8 Deluxe | 1.188 | 962 | 1.026 |
Mazda CX-8 Luxury | 1.336 | 1.083 | 1.158 |
Mazda CX-8 Premium | 1.459 | 1.185 | 1.268 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 1.217 | 1.000 | 982 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Mazda CX-8 2021 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các showroom, đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com
Mua xe Mazda CX-8 2021 trả góp như thế nào? Có nên mua Mazda CX-8 2021 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Khách hàng trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi Siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 12 đến 13 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
Mazda CX-8 Deluxe | 743 | 186 | 55 | 283 |
Mazda CX-8 Luxury | 839 | 210 | 60 | 319 |
Mazda CX-8 Premium | 919 | 230 | 63 | 349 |
Mazda CX-8 Premium AWD | 999 | 250 | 67 | 379 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu Mazda CX-8 2021 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG MAZDA CX-8 DELUXE | ||||
Số tiền dự định vay: | 743.200.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 743.200.000 | 7.741.667 | 4.954.667 | 12.696.333 |
2 | 735.458.333 | 7.741.667 | 4.903.056 | 12.644.722 |
3 | 727.716.667 | 7.741.667 | 4.851.444 | 12.593.111 |
... | … | … | … | … |
96 | 7.741.667 | 7.741.667 | 51.611 | 7.793.278 |
TỔNG CỘNG: | 655.200.000 | 211.848.000 | 867.048.000 |
Mazda CX-8 luôn đứng sau Kia Sorento và Hyundai SantaFe về mặt doanh số. Liệu có bức phá nào cho Mazda CX-8 hay không ? Hãy cùng Siêu thị xe hơi trực tuyến tìm hiểu về mẫu xe này
Ngoại thất
Vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng và đã trở nên quen thuộc của Mazda, CX8 mang dáng dấp một mẫu crossover đô thị thể thao nhưng đầy những đường nét tinh tế, đậm chất thời trang và cũng mang nhiều nét tương đồng với những mẫu xe khác của hãng đó là mẫu CX9 đã ngừng nhập khẩu và mới nhất là mẫu CX5.
Cả 4 phiên bản CX-8 2021 đều được trang bị đèn định vị LED, đèn chiếu gần và chiếu xa dạng LED, có tính năng tự động cân bằng góc chiếu, mở rộng góc chiếu khi đánh lái hoặc tương thích thông minh ở 2 phiên bản Deluxe và Luxury, đèn pha tự động.
Trục cơ sở dài 2.930mm dài vượt trội trong phân khúc giúp không gian khoan sau rộng rãi. thân xe CX8 2021 dài hơn Mazda CX-5350 mm, trong khi chiều rộng lại bằng nhau. Nếu bề rộng tăng thêm hoặc rộng như Vinfast Lux SA sẽ tuyệt vời hơn.
Việc ngoại thất rất giống Mazda CX-5khiến người nhìn sơ dễ nhầm lẫn. Tuy nhiên chúng ta vẫn có thể phân biệt được bằng những nhận diện đơn giản như:
Điểm khác biệt ngoại thất CX8 so với CX5 đó là mặt lưới tản nhiệt thiết kế nang nằm ngang mạ crome thay vì dạng lưới tổ ong của CX5
Đèn sương mù dang tròn thay vi dãy Led chạy dài như CX5
Phần đuôi xe Mazda CX-8 lại giống với Mazda CX-9 đó là đường chrome chạy ngang phân cách cụm đèn hậu ở 2 đầu làm tang vẻ sang trọng của xe hơn. Chính vì thế đuôi xe CX8 được đánh giá là đẹp hơn đuôi xe của CX5.
Nội thất
Chiều dài cơ sở 2.930 mm, Mazda CX-8 2021 sở hữu một không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc crossover 7 chỗ tầm trung. Và cũng có thể thấy hãng xe Nhật có chiều dài ấn tượng hiện nay trên thị trường với mữa giá loanh quanh 1 Tỷ chắc cũng chỉ có mỗi CX8
Cả 4 phiên bản CX-8 2021 đều có ghế bọc da. Đặc biệt, riêng 3 phiên bản cao Luxury và Premium được bọc da Nappa màu đỏ mận.
Ghế sau có thể ngã sâu và có thể trượt tới trước lùi ra sau có thể nói tương tự Kia Sedona. Hàng ghế thứ 3 có độ ngã tốt nhất có thể, khoản cách đầu gối với hàng ghế trước khoản 20 cm đối với người khoản 1m7
Hàng ghế thứ 3 không có cửa gió dàn lạnh mà sẽ là luồng không khí mát từ hàng ghế trước ra sau lad điểm trừ so với đối thủ Kia Sorento hay Hyundai Santafe Chất liệu ghế da Nappa cao cấp được trang bị cho xe chỉ hơn 1 tỷ đúng hời cho người dùng.
Hệ thống giải trí của Mazda CX-8 2021 được đánh giá hiện đại khi trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, có hệ thống Mazda Connect, hỗ trợ kết nối GPS, DVD, MP3, Radio, AUX, USB, Bluetooth, Apple Carplay & Android Auto…
2 phiên bản CX8 Deluxe và Luxury trang bị âm thanh 6 loa, 2 phiên bản Premium trang bị 10 loa Bose.
Mazda CX-8 Không có cửa sổ trời so với đàn em Mazda CX-5hay đối thủ
Là mẫu xe crossover/SUV tầm giá 1 tỷ đồng, Mazda CX-8 2021 sở hữu nhiều trang bị an toàn hiện nhất trong phân khúc, nổi bật với gói công nghệ hỗ trợ lái cao cấp I-Activsense gồm tính năng hỗ trợ (giữ làn đường, kiểm soát hành trình, đèn pha thích ứng), tính năng cảnh báo (điểm mù, lệch làn đường, phương tiện cắt ngang khi lùi), tính năng can thiệp (phanh khi lùi, phanh khi phát hiện người đi bộ phía trước, phanh khẩn cấp)…
Mazda CX-8 2021 còn có nhiều tính năng an toàn hiện đại khác như cân bằng điện tử DSC, khởi hành ngang dốc HLA, kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, camera 360 độ, cảm biến trước & sau, 6 túi khí…
Ở 2 phiên bản Cx 8 Premium, xe có gói an toàn cao cấp I-Activsense. Trong đó được yêu thích nhất là Mazda Radar Cruise Control (MRCC). Đây là một trong những công nghệ an toàn hiện đại lần đầu được trang bị trên xe Mazda lắp ráp tại Việt Nam.
Mazda Radar Cruise Control (MRCC) có khả năng xác định tốc độ xe phía trước để tự điều chỉnh tốc độ xe giữ khoảng cách an toàn. Người lái không phải can thiệp vào chân ga hay phanh nếu xe phía trước đột ngột thay đổi tốc độ. Đây là hệ thống hiện đại hơn Cruise Control
Mazda Cx8 không có phiên bản động cơ dầu so với đối thủ vốn được ưu ái bởi những khách hàng thích sự mạnh mẽ của động cơ dầu và thiết kế lại đẹp mắt sang trọng
Mazda CX-8 2021 không chỉ đẹp mà còn nổi bật hơn với những màu sắc mới lạ độc đáo nhất trong các xe cùng phân khúc .
![]() |
MÀU SNOWFLAKE WHITE PEARL |
![]() |
MÀU DEEP CRYSTAL BLUE |
![]() |
MÀU SOUL RED |
![]() |
MÀU JET BLACK |
![]() |
MÀU MACHINE GREY |
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mazda CX-8 | PHIÊN BẢN | ||||
DELUXE | LUXURY | PREMIUM | PREMIUM AWD | ||
2.5L + 6AT | 2.5L + 6AT | 2.5L + 6AT | 2.5L + 6AT | ||
THÔNG SỐ CƠ BẢN | |||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4900x 1840 x 1730 mm | 4900x 1840 x 1730 mm | 4900 x 1840 x 1730 mm | 4900 x 1840 x 1730 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2930 mm | 2930mm | 2930 mm | 2930 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.8 m | 5.8 m | 5.8 m | 5.8 m | |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm | 200 mm | 200 mm | 185 mm | |
Khối lượng không tải | 1770 kg | 1770kg | 1770 kg | 1850 kg | |
Khối lượngtoàn tải | 2365 kg | 2365kg | 2365 kg | 2445 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 72 | 72 | 72 | 74 | |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 | |
ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ | |||||
Loại | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | |
Công suất tối đa | 188hp / 6000 rpm | 188hp / 6000 rpm | 188 hp / 6000 rpm | 188 hp / 6000 rpm | |
Mô men xoắn tối đa | 252Nm / 4000 rpm | 252Nm / 4000 rpm | 252 Nm / 4000 rpm | 252 Nm / 4000 rpm | |
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ | i-Stop | i-Stop | i-Stop | i-Stop | |
Hộp số | 6AT + Sport Mode | 6AT+ Sport Mode | 6AT + SportMode | 6AT + Sport Mode | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | • | • | • | • | |
KHUNG GẦM | |||||
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | Mc Pherson | Mc Pherson | Mc Pherson | |
Hệ thống treo sau | Liênkết đa điểm | Liênkết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | |
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩax Đĩa | Đĩax Đĩa | Đĩa x Đĩa | Đĩa x Đĩa | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Mâm xe | Hợp kim 17’’ | Hợp kim 19’’ | Hợp kim 19’’ | Hợp kim 19’’ | |
Kích thước lốp xe | 225/ 65R17 | 225/ 55R19 | 225 / 55R19 | 225 / 55R19 | |
Hệ thốngdẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trướcFWD | Cầu trước FWD | Hai cầu AWD | |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||||
NGOẠI THẤT | |||||
Cụm đèn trước
| Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếuxa | LED | LED | LED | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | |
Tự động cân bằng góc chiếu | • | • | • | • | |
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | • | • | − | − | |
Đèn tương thích thông minh | − | − | • | • | |
Đèn pha tự động & Gạt mưa tự động | • | • | • | • | |
Đèn sương mù trước dạng LED | • | • | • | • | |
Gương hậu ngoài gậpđiện tích hợpđèn báo rẽ | • | • | • | • | |
Baga mui | • | • | • | • | |
Ống xả đôi thể thao | • | • | • | • | |
NỘI THẤT | |||||
Màu sắc ghế | Đen | Đỏ mận | Đỏ mận | Đỏ mận | |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da Nappa cao cấp | Da Nappacao cấp | Da Nappacao cấp | |
Vật liệu trang trí nội thất bằng gỗ cây Ayous | − | • | • | • | |
Đèn nội thất LED | − | • | • | • | |
Hàng ghế trước chỉnhđiện | − | • | • | • | |
Chức nănglàm ấm hàngghế trước | − | • | • | • | |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | − | • | • | • | |
Chức nănglàm ấm hàngghế sau | − | • | • | • | |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | • | • | • | • | |
Hàng ghế thứ hai trượt và ngả lưng | • | • | • | • | |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | • | • | • | • | |
Hàng ghế thứ ba gập phẳngtheo tỉ lệ 50:50 | • | • | • | • | |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái ADD | • | • | • | • | |
Khởi động nút bấm | • | • | • | • | |
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | • | • | • | • | |
Gương chiếu hậu chốngchói tự động | • | • | • | • | |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | • | • | • | • | |
Hệ thống thôngtin giải trí | Hệ thống Mazda Connect | • | • | • | • |
Màn hình cảm ứng trung tâm 7” | • | • | • | • | |
Đầu DVD, Mp3, Radio | • | • | • | • | |
Kết nối AUX, USB, Bluetooh | • | • | • | • | |
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Carplay& Android Auto | Apple Carplay & AndroidAuto | Apple Carplay & Android Auto | Apple Carplay& Android Auto | |
Hệ thốngloa | 6 loa | 6 loa | 10 loa Bose | 10 loa Bose | |
Rèm che nắng cửa sau | • | • | • | • | |
Cốp sau chỉnh điện | − | • | • | • | |
TÍNH NĂNG AN TOÀN | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ phanhkhẩn cấp EBA / | • | • | • | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | • | • | • | • | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | • | • | • | • | |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | • | • | • | • | |
Chìa khóa thôngminh | • | • | • | • | |
Điều khiển hành trình | • | • | • | • | |
Khóa cửa tự động khi vận hành | • | • | • | • | |
Mã hóa động cơ và Hệ thống cảnh báo chống trộm | • | • | • | • | |
Camera lùi | • | • | • | • | |
Bộ Cameraquan sát 360 độ | − | − | • | • | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | • | • | • | • | |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | |
Chức năng định vị GPS | − | • | • | • | |
GÓI AN TOÀN CAO CẤP I-ACTIVSENSE | |||||
Cảnh báo điểm mù BSM | − | − | • | • | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngangkhi lùi RCTA | − | − | • | • | |
Cảnh báo chệch làn đường LDW | − | − | • | • | |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | − | − | • | • | |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | − | − | • | • | |
Hỗ trợ phanh thôngminh SBS | − | − | • | • | |
Nhận diệnngười đi bộ | − | − | • | • | |
Hỗ trợ phanh thôngminh trong thànhphố (phía trước)F.SCBS | − | − | • | • | |
Hỗ trợphanh thông minhtrong thành phố (phía sau)R.SCBS | − | − | • | • | |
Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | − | − | • | • |
Ưu điểm
Nhược điểm
KẾT LUẬN CHUNG
Nếu đã yêu thích thiết kế của CX-5 nhưng lại mong muốn xe rộng hơn thì CX-8 là một lựa chọn tuyệt hơn mà khách hàng không phải phân vân hay tiếc nuối. Có lẽ đây là một chiến thuật trong việc giữ sự trung thành của khách hàng đối với mẫu xe Nhật này
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đầy đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 10 triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Đóng thêm 60 % giá trị xe (thời gian giao xe trên HĐ tính từ thời điểm này) |
Lần 3: | Nhận xe | Thanh toán số tiền còn lại |