VF e34 là mẫu xe điện thông minh đầu tiên tại Việt Nam được thiết kế để đạt tiêu chuẩn an toàn ASEAN NCAP 4* và được định vị là mẫu xe thuộc phân khúc C- SUV và là đối thủ của Toyota Corolla Cross Base , Mazda CX-5 2.0L Premium, Kia Seltos 1.4 Turbo , Hyundai Kona 2.0 đặc biệt.
VinFast sẽ ra mắt VF e34 phiên bản Smart vào tháng 10 năm 2021tại Việt Nam cũng như trên các thị trường khác . Ngoài ra VinFast cũng dự kiến ra mắt phiên bản cao cấp (Premium) vào cuối năm 2022 - đầu năm 2023. VF e34 à chiếc xe duy nhất trong bộ 3 xe điện VinFast tiết lộ không có phiên bản chạy xăng.
VF e34 đã xác lập kỉ lục Ô tô điện bán chạy nhất tại Việt Nam với hơn 25.000 đơn đặt hàng chỉ sau chưa đầy 4 tháng!
Sau khi thông báo bắt đầu nhận cọc VF e34 chỉ với 10 Triệu đồng từ 24/3/202 . VinFast sẽ ưu đãi thêm cho các khách hàng đặt cọc VF e34 đủ 50 Triệu đồng đến hết ngày 15/09/2021 với mức hỗ trợ "khủng" chưa từng có tại Việt Nam đối với một chiếc xe C-SUV, giúp khách hàng sở hữu xế tốt với mức giá "trong mơ".
Ngày 31/8/2021 những hình ảnh thực tế đầu tiên của VF e34 đã chính thức được tung ra.
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
VF e34 – SMART cọc 10 Triệu | 590 | Giảm 100 Triệu đồng khi đặt cọc xe chỉ với 10 triệu đồng. Đây là chính sách ưu đãi LPTB đang trình Chính Phủ cho xe ô tô điện. |
VF e34 – SMART cọc 50 Triệu | 520 | Giảm 100 Triệu đồng và 70 Triệu đồng LPTB trừ trực tiếp vào giá bán khi đặt cọc xe chỉ 50 triệu đồng. Khách đã cọc 10 Triệu đồng có thể cọc thêm 40 Triệu đồng để hưởng ưu đãi. Đây là chính sách ưu đãi LPTB đang trình Chính Phủ cho xe ô tô điện. |
VINFAST TẶNG CHỦ NHÂN VF e34 NHỮNG ĐẶC QUYỀN VƯỢT TRỘI
Sở hữu VF e34 không chỉ cho bạn một người đồng hành an toàn đáng tin cậy mà còn mang đến nhiều đặc quyền:
Giá bán và chương trình khuyến mãi được cập nhật liên tục hàng tháng tại Sieuthixehoitructuyen.com. Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom chính hang hoặc đại lý bán VF e34 gần nhất tại danh mục “ Showroom” của Sieuthixehoitructuyen.com để nhận báo giá xe tốt nhất.
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
VF e34 – SMART cọc 10 Triệu | 665 | 671 | 653 |
VF e34 – SMART cọc 50 Triệu | 524 | 542 | 524 |
Giá lăn bánh VF e34 được cập nhật liên tục hàng tháng tại Sieuthixehoitructuyen.com. Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom chính hãng hoặc đại lý bán VF e34 gần nhất tại danh mục “ Showroom” của Sieuthixehoitructuyen.com để nhận báo giá xe tốt nhất.
Mua xe VF e34 trả góp như thế nào? Có nên mua VF e34 trả góp? Trả trước bao nhiêu? Thủ tục có dễ không?
Nếu đặt cọc 10tr đến khi nào phải thanh toán 20% giá xe nếu áp dụng chương trình 80% giá vay ?
Việc thanh toán 20% vốn đối ứng sẽ cần được thực hiện vào thời điểm VinFast thông báo giao xe và việc thanh toán phải được hoàn tất trước khi khách hàng nhận xe.
Khách hàng có thể mua trả góp tại ngân hàng với chính sách ưu đãi trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi siêu hấp dẫn 8%/năm đầu tiên. Trả từ 7 đến 8 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
VF e34 – SMART cọc 10 Triệu | 472 | 193 | 199 | 181 |
VF e34 – SMART cọc 50 Triệu | 416 | 108 | 126 | 108 |
Sieuthixehoitructuyen.com gửi đến quý khách lịch trả góp tham khảo cho VF e34 – SMART cọc 10 Triệu & 50 Triệu. Quý khách hàng vui lòng liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về các phiên bản còn lại.
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG VF e34 – SMART cọc 10 Triệu | ||||
Số tiền dự định vay: | 472.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,67%/Tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 472.000.000 | 4.916.667 | 3.146.667 | 8.063.333 |
2 | 467.083.333 | 4.916.667 | 3.113.889 | 8.030.556 |
3 | 462.166.667 | 4.916.667 | 3.081.111 | 7.997.778 |
… | … | … | … | … |
96 | 4.916.667 | 4.916.667 | 32.778 | 4.949.444 |
TỔNG CỘNG: | 472.000.000 | 152.613.333 | 624.613.333 |
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG VF e34 – SMART cọc 50 Triệu | ||||
Số tiền dự định vay: | 416.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,67%/Tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 416.000.000 | 4.333.333 | 2.773.333 | 7.106.667 |
2 | 411.666.667 | 4.333.333 | 2.744.444 | 7.077.778 |
3 | 407.333.333 | 4.333.333 | 2.715.556 | 7.048.889 |
… | … | … | … | … |
96 | 4.333.333 | 4.333.333 | 28.889 | 4.362.222 |
TỔNG CỘNG: | 416.000.000 | 134.506.667 | 550.506.667 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu VF e34 , khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Ngoại thất xe VF e34
Kích thước: 4.300 x 1.793 x 1.613 mm
VinFast định vị VFe34 ở hạng C -SUV . Tuy nhiên với chiều dài là 4.300 mm ngắn hơn 1 chút so với xe hạng C và dài tương đượng với Kia Seltos hay Hyundai Kona. Chiều dài cơ sở lên đến 2.611 mm gần bằng với các dòng xe hạng C. Kích thước này khá phù hợp với không gian của cả gia đình.
Động cơ điện có công suất là tương đương với 147 mã lực, Moment xoắn là cho thấy động cơ của xe Vfe 34 mạnh ngang với 1 chiếc xe động cơ xăng 2.0 lít nạp khí tự nhiên.
Xe không có cần số mà thay vào đó là núm xoay, đây là thiết kế mà các khách hàng đã quen với cảm giá cầm cần số sẽ phải tập làm quen nếu sở hữu xe Vfe34 .Nút bấm chọn chế độ lái bên cạnh nút xoay cần số.
Xe sử dụng pin Lithium-ion(NCA) chuẩn IP67 Quãng đường chạy 01 lần sạc đầy: 300 km (theo chuẩn NEDC).Di chuyển 180 km chỉ sau 15 phút sạc với cổng sạc nhanh của VinFast
Tất cả thể thống đèn từ đèn chiếu sáng, đèn xi nhan, đèn sương mù, đèn hậu đều sử dụng cộng nghệ đèn Led.
Gương chiếu hậu có rất nhiều chức năng từ chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất xe VF e34 có gì khác biệt?
Lô lăng bọc da với các ghế điều chỉnh bằng tay 4 hướng.
Vô lăng thiết kế kiểu thể thao ba chấu với đầy đủ các tính năng như : Cruise Control, kiểm soát Menu, điều chỉnh âm thanh, kết nối Bluetooth.
Mẫu xe duy nhất trong phân khúc C-SUV sử dụng màn hình giải trí trung tâm đặt dọc có kích thước lên tới 10 inch và cần số dạng núm xoay hiện đại.
Ghế có gối tựa đầu không điều chỉnh được độ cao
Hệ thống máy lạnh VF e34 có lọc bụi mịn PM2.5, chế độ ion khử mùi hôi an tâm cho cả gia đình. Có thể nói đây là hệ thống máy lạnh trên xe tiên tiến nhất hiện nay mà nhiều xe cùng mức giá không thể có được. VF e34 tran bị hệ thống kiểm soát chất lượng và lọc không khí HEPA PM2.5 có thể lọc được 99% bụi mịn theo tiêu chuẩn Châu Âu.
Một loạt hệ thống kiểm soát của một chiếc xe thông minh:
VinFast luôn đặt sự an toàn của khách hàng lên hàng đầu. Điều này có thể thấy qua các mẫu xe đã đạt 5 sao theo tiêu chuẩn ASEAN NCAP như LuX SA, Lux A. Vfe34 VinFast là mẫu xe điện đầu tiên hướng đến mục tiêu hàng đầu là trở thành mẫu xe thuần điện vượt trội và an toàn nhất được thiết kế để đạt tiêu chuẩn an toàn ASEAN NCAP 4* . Nên xe được trang bị một loạt tính năng an toàn như:
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
STT | Hệ thống cảnh báo |
1 | Hệ thống giám sát xung quanh với Camera lùi. Camera 360 . |
2 | Cảm biến lùi |
3 | Hệ thống cảnh báo chệch làn |
4 | Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa |
5 | Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
6 | Cảnh báo điểm mù |
STT | Hệ thống an toàn |
1 | Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
2 | Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
3 | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
4 | Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
5 | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
6 | Hệ thống 6 túi khí |
![]() | ![]() |
Trắng - Brahminy White | Đỏ - Mystique Red |
![]() | ![]() |
Xám - Neptune Grey | Xanh - Luxury Blue |
![]() | ![]() |
Bạc - De Sat Silver | Đen - Jet Black |
![]() | ![]() |
Phiên bản màu đặc biệt - Deep Ocean | Phiên bản màu đặc biệt - Future Blue |
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
DANH MỤC | VF e34 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG VÀ KHUNG GẦM | ||
Công suất tối đa | 110 kW/147 hp | |
Mô-men xoắn cực đại | 242 Nm | |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
Trợ lực lái điện EPS | Có | |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |
Phanh trước và sau | Đĩa | |
HỆ THỐNG PIN | ||
Loại pin | Lithium-ion Chuẩn IP67 | |
Quãng đường đi được sau một lần sạc đầy theo chuẩn NEDC | 300 Km | |
Hỗ trợ sạc nhanh | Đi thêm 180 Km sau 20 phút sạc | |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||
Dài x Rộng x Cao | 4.300 mm x 1.793 mm x 1.613 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.611 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm | |
Trọng lượng không tải | 1.490 Kg | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống đèn sau | LED | |
Kính cửa sổ ghế lái | Chỉnh điện, tự động lên/xuống một chạm | |
Kính cửa sổ hàng ghế sau | Màu đen, chỉnh điện | |
Viền cửa sổ & Thanh nẹp cửa | Mạ chrome | |
Kính chắn gió | Chống tia UV | |
Gạt mưa trước | Tự động | |
Cốp sau | Đóng/Mở điện | |
La-zăng hợp kim | 18 inch | |
Bộ vá lốp | Có | |
NỘI THẤT | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Da/Vinyl | |
Ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Hàng ghế thứ hai | Gập cơ tỉ lệ 60:40 | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Vô lăng | Bọc da Tích hợp các chức năng điều khiển | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tích hợp chức năng kiểm soát chất lượng và lọc không khí (HEPA PM2.5) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ hai | Có | |
Hệ thống màn hình giải trí cảm ứng | 10 inch | |
Kết nối thông minh | Wi-Fi, Bluetooth, Radio Apple Carplay và Android Auto | |
Bảng đồng hồ thông tin lái | 7 inch TFT LCD | |
Cổng kết nối USB hàng ghế lái | 2 cổng | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
Học/ghi nhớ thói quen sử dụng | Điều khiển hệ thống giải trí | |
Điều khiển bằng giọng nói | Hỗ trợ Tiếng Việt, thích ứng đa vùng miền Điều khiển hệ thống điều hòa, giải trí | |
ĐIỀU KHIỂN VÀ TƯƠNG TÁC VỚI XE TRÊN NỀN TẢNG ỨNG DỤNG THÔNG MINH | ||
FOTA - Cập nhật phần mềm xe từ xa | Có | |
Thông số về xe/hành trình/lịch sử hoạt động của xe | Có | |
Theo dõi tình trạng sạc pin | Có | |
Hỗ trợ hành trình | Định vị vị trí xe | Có |
Lên kế hoạch hành trình, Tìm kiếm, định vị, dẫn đường đến trạm sạc | Có | |
Gọi các dịch vụ cứu hộ khẩn cấp (eCall) | Có | |
Hỗ trợ khác | Tự động chuẩn đoán và cảnh báo các vấn đề của xe | Có |
Nhắc lịch bảo dưỡng | Có | |
Cảnh báo nguy cơ có trộm | Có | |
AN NINH AN TOÀN | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |
Hệ thống giám sát xung quanh | 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh bảo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có | |
Đèn pha tự động | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe | Trước/Sau | |
Giám sát áp suất lốp | Có | |
Khóa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | |
Cảnh báo dây an toàn | Hàng ghế trước và hàng ghế hai | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX cho hàng ghế sau | Có | |
Cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa | Có |
Pin là một trong những yếu tố nhận được nhiều sự quan tâm nhất của khách hàng khi sở hữu ô tô điện. Nhưng điều này đã được giải quyết với chính sách thuê đặc biệt của VF e34:
Pin là một trong những yếu tố nhận được nhiều sự quan tâm nhất của khách hàng khi sở hữu ô tô điện. Để thu hút và thuyết phục được khách hàng lựa chọn xe điện VinFast đã tung ra những chính sách vô cùng độc đáo
Chính sách thuê pin độc đáo giúp khách hàng an tâm sử dụng và tiết kiệm chi phí phải bỏ ra để sử dụng xe cũng như chi phí sử dụng. Sau đây là những câu hỏi mà khách hàng quan tâm
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
STT | Câu hỏi | Trả lời |
1 | Các trạm sạc có nhiều không? Hiện tại có bao nhiêu trạm sạc? | VinFast “phủ sóng” hơn 2.100 trạm sạc với hơn 40.000 cổng sạc trên toàn quốc trong năm 2021. Khoảng cách giữa các trạm sạc trong nội thành thành phố là 2km, khoảng cách giữa các trạm sạc trên Quốc lộ, cao tốc là 60 - 80 km. |
2 | Giá pin là bao nhiêu? | Pin của xe VF e34 có giá là 8.500 USD. |
3 | Gói thuê pin 1400km là cố định, không có sự linh hoạt? | Gói thuê pin 1.400Km là gói thuê bao ban đầu giúp hiểu được cách tính phí như thế nào để có thể tự hoach định chi phí sử dụng dự kiến. Khi xe chính thức ra mắt thi VinFast sẽ nghiên cứu thêm đẻ đưa ra nhiều lựa chọn linh hoạt hơn co khách hàng. |
4 | Xe có thể tự sạc điện tại nhà không? Cần thêm phụ kiện gì hay không? Mua ở đâu? Chi phí là bao nhiêu? | Xe được bán kèm theo 1 thiết bị là adapter chuyển đổi dòng điện giống như mua điện thoại di động. Bộ Adapter này sẽ không phải trả thêm tiền. Bộ chuyển đổi cho phép khách hàng cắm sạc tại nhà bằng nguồn điện thông thường và ở bất cứ nơi đâu. |
5 | Mỗi lần sạc pin mất bao lâu? Mất bao nhiêu số điện? | Dung lượng pin là 42KW như vậy khi sạc từ 0% đến 100% sẽ tương đương 42 số điện và thời gian sạc đầy là 9 đến 10 giờ. Trong mỗi 1 giờ sạc VinFast Vfe 34 sẽ tốn khoản 4,5 số điện tương đương với 5 chiếc máy điều hoà không khí công suất khoản 12.000 BTU (~1,3kW/h, ~1,5HP). Do đó cần cân nhắc nguồn điện tại gia đình có thể chịu tải được công suất tối đa hay không. Phương án tốt nhất là sạc tại các trạm sạc của VinFast. |
6 | Sạc điện tại trạm sạc VinFast có tính phí hay không? Mức phí phải trả là bao nhiêu? | Trạm sạc của VinFast là trạm sạc thông minh, có khả năng kết nối với ứng dụng trên điện thoại di động. Ứng dụng này có nhiều chức năng có thể quản lý trình trạng vận hành của xe và hỗ trợ khách hàng khi cần thiết như: Kiểm soát số KM xe đi trong tháng, thu tiền phí thuê bao, phí sạc điện, booking và chỉ dẫn khách hàng đến trạm sạc gần nhất, hỗ trợ lên kế hoạch hành trình. Khi cần sạc tại trạm khách hàng cần kết nối và kích hoạt cổng sạc thông minh qua ứng dụng. Sau khi hoàn tất việc sạc pin, ngắt kết nối với cổng sạc, ứng dụng sẽ thông báo số tiền mà khách hàng phải trả. Việc thanh toán vô cùng dễ dàng thông qua tài khoản ngân hàng hoặc ví điện tử đã được tích hợp sẵn trong ứng dụng. Mức phí sạc dự kiến sẽ tính theo mức phí sinh hoạt của điện lực EVN tầm 3-5 triệu/1 tháng. |
7 | Pin VF e34 sẽ đi được hết vòng đời với quãng đường bao nhiêu km? Vòng sạc? | Tối thiểu 350.000km, tối đa 500.000km. |
8 | Nếu lượng pin còn lại thấp (dưới 20%), tốc độ xe và hoạt động khác của VF e34 có bị hạn chế hay thay đổi không? | Ở mức năng lượng còn lại thấp (dưới 20%) xe có cảnh báo, khuyến nghị sạc pin và giới hạn tốc độ, gia tốc |
9 | Pin xe VFe34 có bị giới hạn số lần sạc không? Cụ thể bao nhiêu? | Sau khoảng 1.000 chu kỳ sạc Pin sẽ còn dung lượng 70% (1 lần xả hết + 1 lần sạc đầy) |
10 | Lắp đặt pin thì từ dưới lên hay như thế nào? | Pin sẽ được tháo lắp dưới gầm. Việc thay pin khi cần sẽ được thực hiện tại các Xưởng dịch vụ của VF trên toàn quốc. |
11 | Xe có chức năng tự tái tạo năng lượng khi phanh để nạp lại pin không? | Có |
12 | Chuẩn sạc của VF có hỗ trợ sạc được xe điện của các hãng khác không? Chuẩn sạc hiện tại của VF là gì? | Các trạm sạc của VinFast sẽ chỉ phục vụ xe ô tô điện của VinFast. Các cổng sạc của VinFast đạt tiêu chuẩn Châu Âu: Type 2 đối với cổng AC và CCS2 đối với cổng DC |
13 | KH có cần mua pin dự phòng không? | Không cần pin dự phòng, khi dung lượng pin xuống dưới 70% VinFast sẽ đổi pin khác. |
14 | Khi xe không may bị tai nạn và hỏng pin thì tôi có phải đền không? Đền phần sửa chữa hay thay pin? | Khi khách hàng làm hỏng pin thì sẽ phải đền, mức độ cụ thể sẽ được đánh giá theo mức độ hư hỏng của pin |
15 | Các hãng bảo hiểm ở Việt Nam có bảo hành Pin không? | Có |
16 | Khi bán xe tôi có phải làm thủ tục trả pin không? Thủ tục như thế nào? | Khách hàng sẽ liên hệ với VinFast để làm thủ tục sang tên hợp đồng thuê pin cho người mua lại xe, thủ tục đơn giản, nhanh chóng . |
17 | Chi phí Thuê/Đổi pin như thế nào? Giới hạn bao nhiêu lần đổi pin không | Khách hàng trả phí thuê bao pin cố định 1.450.000 đồng + 998 đồng/ km nếu đi nhiều hơn 1.400 km/ tháng (tính theo giá xăng ở thời điểm hiện tại) Khi giá xăng tăng hay giảm quá 10% sẽ được điều chỉnh giá thuê tương ứng |
Tại sao VinFast lại quyết định ra chính sách " cho thuê pin " mà không bán pin. Ưu và nhược điểm của chính sách này là gì?
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
STT | Câu hỏi | Trả lời |
1 | Khả năng chịu nước của Vfe34 sẽ như thế nào? | Pin của Vfe34 đạt chuân chống nước IP67. Có thể chịu ngập nước ở độ sâu 1 mét trong vòng 30 phút. Do đó xe có thể đi qua khu vực ngập nước một cách an toàn |
2 | Tốc độ tối đa? Trọng tải tối đa? | Tốc độ tối đa 130km/h. Trọng tải tối đa 325kg |
3 | Phiên bản cao cấp (Premium) sẽ có chức năng tự lái | Có chức năng tự lái |
4 | Xe điện thì bảo dưỡng định kỳ sau bao lâu? Chi phí phụ tùng như thế nào | Chi phí bảo dưỡng rẻ hơn chỉ tương đương 25% - 30% chi phí bảo dưỡng của xe xăng. Chi phí phụ tùng của VinFast hiện đang áp dụng chính chính sách 3-0 rẻ hơn so với các đối thủ trên thị trường. |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng. Đặt xe và hồ sơ | Đặt cọc 10 hoặc 50 triệu VNĐ |
Lần 2: | Xuất Hoá Đơn + Đăng ký xe | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng/tiền mặt:
Vui lòng kéo sang phải để xem chi tiết thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng, Đặt xe và hồ sơ | Đặt cọc 10 hoặc 50 triệu VNĐ |
Lần 2: | Xuất Hoá Đơn + Đăng ký xe | Thanh toán số tiền còn lại |
Lần 3: | Nhận xe |