Ngày 6/8/2021 TC Motor đã cho ra mắt dòng xe Hyundai All New Grand i10 thế hệ thứ 3 tại thị trường Việt Nam. Xe có 3 Phiên bản hatchback và 3 phiên bản sedan với từ 360 triệu đồng đến 455 triệu đồng. Mức giá bán mới này tăng 30-40 triệu đồng so với phiên bản cũ. Đặc biệt Hyundai All New Grand i10 không còn phân phối phiên bản sử dụng động cơ 1.0L.
Sau vài tháng vụt mất khỏi vị trí Top dòng xe bán chạy phân khúc A cho VinFast Fadil. Liệu rằng mức giá mà TC Motor đưa ra cộng với những điểm “ nhất” của Hyundai All New Grand i10 vừa được công bố có giúp dòng xe này khẳng định được doanh số dẫn đầu hay không? Sau đây là các thông tin về giá cho quý khách hàng tham khảo
Vui lòng kéo sang phải để xem đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
GRAND i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn | 360 | Nhận đặt cọc từ 6/8/2021 |
GRAND i10 1.2 MT | 405 | |
GRAND i10 1.2AT | 435 | |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT Tiêu Chuẩn | 380 | |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT | 425 | |
GRAND i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn | 455 |
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI | |||
GRAND i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn 2020 | 304 | Giảm 26 Triệu đồng tiền mặt | |||
GRAND i10 1.2 MT 2020 | 342 | Giảm 28 Triệu đồng tiền mặt | |||
GRAND i10 1.2AT 2020 | 374 | Giảm 28 Triệu đồng tiền mặt | |||
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT Tiêu Chuẩn 2020 | 323 | Giảm 27 Triệu đồng tiền mặt | |||
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT 2020 | 362 | Giảm 28 Triệu đồng tiền mặt | |||
GRAND i10 SEDAN 1.2 AT 2020 | 386 | Giảm 29 Triệu đồng tiền mặt |
Hiện tại Hyundai All New Grand i10 vừa ra mắt và bắt đầu nhận đặt cọc xe. Vì vậy hiện chưa có chương trình ưu đãi giảm giá gì cho dòng xe này. Trong thời gian sắp tới Sieuthixehoitructuyen.com sẽ cập nhật liên tục hàng tháng hoặc liên hệ HOTLINE ĐẠI LÝ GIÁ TỐT: 09 38 37 38 54
Giá bán là giá Niêm yết đã trừ Ưu đãi.
Với mức giá này có thể thấy Hyundai All New Grand i10 số tự động phiên bản hatchback có giá thấp nhất so với Kia Morning X-Line, Kia Morning GT-Line và VinFast Fadil bản cao cấp.
Vui lòng kéo sang phải để xem đủ thông tin
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
GRAND i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn | 426 | 418 | 400 |
GRAND i10 1.2 MT | 579 | 468 | 450 |
GRAND i10 1.2AT | 619 | 501 | 483 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT Tiêu Chuẩn | 546 | 440 | 422 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT | 605 | 490 | 472 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 AT | 645 | 523 | 505 |
Ghi chú: Giá xe All New Grand i10 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (10/2021).
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | |
GRAND i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn 2020 | 384 | 349 | 360 |
GRAND i10 1.2 MT 2020 | 428 | 389 | 403 |
GRAND i10 1.2AT 2020 | 455 | 413 | 429 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT Tiêu Chuẩn 2020 | 363 | 330 | 339 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT 2020 | 405 | 369 | 381 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 AT 2020 | 441 | 401 | 416 |
Để có giá lăn bánh chi tiết khách hàng liên hệ trực tiếp các showroom, đại lý chính hãng trên sieuthixehoitructuyen.com hoặc liên hệ HOTLINE ĐẠI LÝ GIÁ TỐT: 09 38 37 38 54
Mua xe All New Grand i10 trả góp như thế nào? Có nên mua All New Grand i10 trả góp? Trả trước bao nhiêu? Thủ tục có dễ không?
Khách hàng trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi Siêu hấp dẫn 5.9%/năm đầu tiên. Trả từ 4 đến 5 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
Vui lòng kéo sang phải để xem đủ thông tin
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
GRAND i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn | 288 | 138 | 130 | 112 |
GRAND i10 1.2 MT | 324 | 152 | 144 | 126 |
GRAND i10 1.2AT | 348 | 162 | 153 | 135 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT Tiêu Chuẩn | 304 | 144 | 136 | 118 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT | 340 | 158 | 150 | 132 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 AT | 364 | 168 | 159 | 141 |
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
GRAND i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn 2020 | 258 | 126 | 91 | 101 |
GRAND i10 1.2 MT 2020 | 290 | 138 | 99 | 113 |
GRAND i10 1.2AT 2020 | 309 | 146 | 104 | 120 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT Tiêu Chuẩn 2020 | 243 | 120 | 87 | 96 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 MT 2020 | 274 | 132 | 95 | 107 |
GRAND i10 SEDAN 1.2 AT 2020 | 299 | 142 | 102 | 117 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu All New Grand i10 2021, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Lịch trả góp hàng tháng tham khảo bên dưới. Quý khách hàng hãy liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về mua xe trả góp nhanh và chính xác nhất. Hoặc liên hệ HOTLINE ĐẠI LÝ GIÁ TỐT: 09 38 37 38 54
Vui lòng kéo sang phải để xem đủ thông tin
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG GRAND i10 1.2 MT TIÊU CHUẨN 2021 | ||||
Số tiền dự định vay: | 288.000.000 | |||
Lãi suất: | 0,65%/ tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 288.000.000 | 3.000.000 | 1.920.000 | 4.920.000 |
2 | 285.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 4.900.000 |
3 | 282.000.000 | 3.000.000 | 1.880.000 | 4.880.000 |
... | … | … | … | … |
96 | 3.000.000 | 3.000.000 | 20.000 | 3.020.000 |
TỔNG CỘNG: | 288.000.000 | 93.120.000 | 381.120.000 |
ALL NEW GRAND I10 CÓ GÌ MỚI?
Vui lòng kéo sang phải để xem đủ thông tin
Thông số Kỹ thuật cơ bản | GRAND i10 | GRAND i10 SEDAN |
Kích thước xe | 3,805 x 1,680 x 1,520 mm | 3,995 x 1,680 x 1,520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm | 2.450 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 157 mm | 157 mm |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI công suất 83/6,000 PS/rpm, mô-men xoắn 114/4,000 Nm/rpm | Kappa 1.2 MPI công suất 83/6,000 PS/rpm, mô-men xoắn 114/4,000 Nm/rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp/ Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp/ Số sàn 5 cấp |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 37 | 37 |
Grand i10 thế hệ mới sở hữu kích thước lớn nhất so với các mẫu xe cùng phân khúc xe hạng A. Phiên bản hatchback và sedan đều dài hơn, rộng hơn và cao hơn so với bản thế hệ thứ 2.
Cả 2 phiên bản sedan và hatchback đều tăng chiều dài cơ sở lên mức 2.450 mm, mang đến không gian rộng rãi hơn. Khoảng sáng gầm xe của cả 2 phiên bản đều là 157 mm.
Bản tiêu chuẩn dùng mâm thép 14 inch, trong khi 2 bản còn lại sử dụng mâm hợp kim 15 inch.
Ngoại thất All New Grand i10
Thiết kế All New Grand i10 thế hệ thứ 3 này đã có phần trẻ trung hơn, thể theo hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Tuy không đẹp thời trang như Kia Morning hay vè đẹp mang tính phổ thông hơi hướng Châu Âu của Fadil, All New Grand i10 rất có thể sẽ hợp mắt với nhiều người tiêu dùng ở Châu Á hơn.
Đầu xe cá tính hơn với khu vực đèn sương mù và cụm đèn LED chạy ban ngày DRL (Daytime Running Light) tạo hình Boomerang. Mâm xe nâng cấp từ 14 lên 15 inch.
Đuôi xe có phần đơn giản hơn với đèn hậu kích cỡ lớn dùng bóng thường ở bản hatchback, bản sedan dùng bóng đèn LED. Các chi tiết đáng chú ý khác ở ngoài hình như tay nắm cửa mạ crôm, đèn xi-nhan tích hợp cùng gương chiếu hậu, đèn phanh trên cao dạng LED.
Nội thất All New Grand i10
Nội thất bên trong với thiết kế hoàn toàn mới theo phong cách thẻ thao và trẻ trung với màn hình cảm ứng trung tâm kích cỡ 8 inch đa chức năng, hỗ trợ kết nối các chức năng Bluetooth/MP3/Radio, kết nối Apple Carplay và Android Auto.
Các ghế ngồi bọc da màu tối, kết hợp cùng đường viền màu đỏ làm nên phong cách trẻ trung và thể thao. Màu đỏ trong nội thất đã được tiết chế, hoài hoà và đẹp hơn phiên bản tiền nhiệm rất nhiều làm nổi bật lên tính thể thao cho xe.
Màn hình ODO của xe là loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch. Những tính năng nổi bật có thể thấy như nút bấm khởi động Start/Stop engine, chìa khóa thông minh Smartkey, vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp phím chức năng, sấy kính trước và sau, cửa sổ chỉnh điện chống kẹt, ghế sau phiên bản hatchback có khả năng gập hoàn toàn tạo mặt phẳng...
All New Grand i10 là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc xe hạng A trang bị cửa gió cho hàng ghế sau.
Thế hệ mới có tích hợp thêm tính năng điều khiển hành trình (Cruise Control) duy nhất trong phân khúc A
Các trang bị an toàn đáng chú ý như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, 2 túi khí, camera và cảm biến lùi. Ngoài ra, Grand i10 2021 cũng có cảm biến áp suất lốp duy nhất phân khúc.
All New Grand i10 2021 là một mẫu xe đô thị cỡ nhỏ đang bán tại Việt Nam hiện có 05 màu sắc ngoại thất.
![]() | ![]() |
ĐỎ | ĐỎ |
![]() | ![]() |
TRẮNG | TRẮNG |
![]() | ![]() |
XANH DƯƠNG | XANH DƯƠNG |
![]() | ![]() |
BẠC | BẠC |
![]() | ![]() |
VÀNG CÁT | VÀNG CÁT |
Vui lòng kéo sang phải để xem đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Grand i10 | 1.2MT Tiêuchuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước & Trọng lượng | Kích thước tổngthể (DxRxC) (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 37 | |||
Động cơ, Hộp số & Vậnhành | Động cơ | Kappa 1.2MPI | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1,197 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6,000 | |||
Mô men xoắncực đại (Nm/rpm) | 114/4,000 | |||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | ||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Hệ thống treotrước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Trợ lực lái | Trợ lựclái điện | |||
Thông số lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảmcỡ | ||
Chất liệu lazang | Vành Thép | Vành Đúc hợp kim | ||
Ngoại thất | Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | ||
Đèn ban ngày | LED | LED | ||
Đèn sương mù phía trước | Halogen Projector | Halogen Projector | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cósấy | ||
Sấy kính sau | ||||
Tay nắm cửa | Mạ Crom | Mạ Crom | ||
Ăng ten | Dạng dây | |||
Nội thất và tiện nghi | Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | |||
Vô lăng bọc da | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | |
Màu nội thất | Đen Đỏ | |||
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | ||||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
Cụm màn hìnhthông tin | 2.8 inch | Màn hình LCD 5.3 inch | ||
Màn hình AVN cảm fíng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thốngđịnh vị dẫn đường, | ||||
Hệ thống giảitrí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | |||
Số loa | 4 | |||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | ||||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thfí 2 | ||||
Điều khiển hànhtrình Cruise Control | ||||
Chìa khóa thôngminh và Khởiđộng nút bấm | ||||
An toàn | Camera lùi | |||
Cảm biến lùi | ||||
Cảm biến áp suất lốp | ||||
Chống bó cfíngphanh ABS | ||||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ||||
Cân bằng điệntử ESC | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chốngtrộm Immobilizer | ||||
Số túi khí | 1 | 2 | 2 |
Trình tự mua xe trả góp:
Vui lòng kéo sang phải để xem đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 1 -10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng:
Vui lòng kéo sang phải để xem đủ thông tin
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng | Đặt cọc từ 1 -10 Triệu VNĐ |
Lần 2: | Đặt xe và hồ sơ | Đóng thêm 90 % giá trị xe (thời gian giao xe trên HĐ tính từ thời điểm này) |