VinFast chính thức trình làng mẫu VinFast LUX A2.0 concept tại triển lãm quốc tế Paris vào năm 2018. Đây cũng là mẫu xe nội địa đầu tiên của Việt Nam, hiện thực hóa giấc mơ xe tự sản xuất xe hơi của người Việt. Sau khi ra mắt, mẫu xe mới của VinFast đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực . VinFast Lux A2.0 đã đạt chứng nhận an toàn 5 sao do ASEAN NCAP trao giải . Ngoài ra VinFast Lux A2.0 được yêu thích nhất phân khúc sedan hạng sang cỡ trung với 7.902 lượt bình chọn, chiếm 47% tổng số phiếu được tổ chức bởi 2 diễn đàn ô tô lớn nhất Việt Nam hiện nay là Otofun và Otosaigon.
Với mức giá hơn 1,2 tỷ đồng nhiều người nghĩ rằng LuxA 2.0 cạnh tranh với Toyota Camry hay Honda Accord. Tuy nhiên thực tế Lux A 2.0 có chiều dài gần 5 m tương đương Mercedes E Class hay BMW 5 Series. Đó chính là lý do Lux A được VinFast định vị ở phân khúc xe sang hạng E.
Sau đây là chi tiết giá bán hàng tháng cũng như đánh giá về LuxA 2.0
Từ ngày 09/07/2021 đến ngày 18/07/2021 VinFast diễn ra chương trình “ Tự Hào Quê Hương VinFast”. Như tên gọi thì các khách hàng có Hộ Khẩu tại Hải Phòng sẽ được mua xe với mức giá cực kỳ ưu đãi . Mức ưu đãi khủng này chỉ dành cho khách hàng tại nơi mà nhà máy VinFast đang hoạt động đó là Hải Phòng thân yêu. Các khách hàng chỉ cần có hộ khẩu tại Hải Phòng là có thể nhận ưu đãi dù có đang làm việc và sinh sống xa quê đi chăng nữa.
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
LUX A 2.0 - TIÊU CHUẨN | 781,695 | Giảm 100 Triệu đồng so với Chương trình kích cầu tháng 7 Được áp dụng Voucher Vinhomes 200 triệu hoặc 150 triệu Được áp dụng chương trình " Thu cũ- Đổi mới" - Trừ vào giá xe 30 Triệu đồng |
LUX A 2.0- NÂNG CAO | 848,575 | |
LUX A 2.0- PREMIUM - CAO CẤP | 974,450 |
Chính sách giá và chương trình bán hàng của VinFast đối với các khách hàng không có hộ khẩu tại Hải Phòng là đồng nhất áp dụng tại tất cả Showroom và đại lý trên toàn quốc với hai chương trình dành cho khách hàng lựa chọn một trong hai đó là “Trả thẳng 100%” và “Bảo lãnh lãi suất vượt trội”.
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: Triệu đồng | ƯU ĐÃI |
LUX A 2.0 - TIÊU CHUẨN | 881,695 | “Trả thẳng 100%” Giảm 10% trên giá niêm yết |
LUX A 2.0- NÂNG CAO | 948,575 | |
LUX A 2.0- PREMIUM - CAO CẤP | 1,074,450 | |
LUX A 2.0 - TIÊU CHUẨN | 979,640 | “Bảo lãnh lãi suất vượt trội”. Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu |
LUX A 2.0- NÂNG CAO | 1,060,200 | |
LUX A 2.0- PREMIUM - CAO CẤP | 1,193,770 |
*Lưu ý: Voucher Vinhomes chưa được trừ vào giá bán. Khách hàng chuẩn bị sẵn Voucher để khấu trừ vào giá bán trước khi xuất hoá đơn.
VINFAST TẶNG CHỦ NHÂN LUX A NHỮNG ĐẶC QUYỀN VƯỢT TRỘI
Sở hữu VinFast LuxA 2.0 không chỉ cho bạn một người đồng hành an toàn đáng tin cậy mà còn mang đến nhiều đặc quyền:
Ngoài ra năm 2020 VinFast đã tri ân thượng đế của mình với kỳ nghỉ đẳng cấp 5 sao tại tại hệ thống khách sạn, resort Vinpearl cao cấp toàn quốc, cụ thể là voucher trị giá 26 triệu đồng cho chủ xe VINFAST LUXA 2.0
Giá bán và chương trình khuyến mãi được cập nhật liên tục hàng tháng tại Sieuthixehoitructuyen.com. Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom chính hãng hoặc đại lý bán VinFast LuxA 2.0 gần nhất tại danh mục “ Showroom” của Sieuthixehoitructuyen.com để nhận báo giá xe tốt nhất.
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: Triệu đồng | CHƯƠNG TRÌNH | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
LUXA 2.0 - TIÊU CHUẨN | 1.022 | 1.017 | 999 | “Trả thẳng 100%” |
LUXA 2.0 NÂNG CAO | 1.364 | 1.093 | 1.075 | |
LUXA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 1.540 | 1.234 | 1.216 | |
LUXA 2.0 - TIÊU CHUẨN | 1.120 | 1.115 | 1.097 | “Bảo lãnh lãi suất vượt trội”.
|
LUXA 2.0 NÂNG CAO | 1.476 | 1.204 | 1.186 | |
LUXA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 1.660 | 1.353 | 1.335 | |
LUXA 2.0 TIÊU CHUẨN | 922 | “HẢI PHÒNG” | ||
LUXA 2.0 NÂNG CAO | 1.264 | |||
LUXA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 1.440 |
Lưu ý: Voucher Vinhomes chưa được trừ vào giá bán. Giá lăn bánh chưa trừ giá trị Voucher. Khách hàng chuẩn bị sẵn Voucher để khấu trừ vào giá bán trước khi xuất hoá đơn.
Giá lăn bánh VinFast LuxA 2.0 được cập nhật liên tục hàng tháng tại Sieuthixehoitructuyen.com. Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom chính hãng hoặc đại lý bán VinFast LuxA 2.0 gần nhất tại danh mục “ Showroom” của Sieuthixehoitructuyen.com để nhận báo giá xe tốt nhất.
Mua xe VinFast LuxA 2.0 trả góp như thế nào? Có nên mua VinFast LuxA 2.0 trả góp? Trả trước bao nhiêu? Thủ tục có dễ không?
Với VinFast LuxA 2.0 quý khách hàng có thể chọn ngay gói “Bảo lãnh lãi suất vượt trội” dành riêng cho khách hàng vay mua xe trả góp thông qua ngân hàng Techcombank. Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8. Nếu vượt quá 10,5% thì VinFast sẽ thanh toán thay cho khách hàng.
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
LUXA 2.0 - TIÊU CHUẨN | 784 | 336 | 331 | 313 |
LUXA 2.0 NÂNG CAO | 848 | 362 | 356 | 338 |
LUXA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 955 | 408 | 398 | 380 |
Sieuthixehoitructuyen.com gửi đến quý khách lịch trả góp tham khảo cho Lux A Base- Tiêu chuẩn. Quý khách hàng vui lòng liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về các phiên bản còn lại.
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG LUXA 2.0 - TIÊU CHUẨN | ||||
Số tiền dự định vay: | 783.712.000 | |||
Lãi suất: | 0,67%/Tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 783.712.000 | 8.163.667 | 0 | 8.163.667 |
2 | 775.548.333 | 8.163.667 | 0 | 8.163.667 |
3 | 767.384.667 | 8.163.667 | 0 | 8.163.667 |
... | … | … | … | … |
25 | 587.784.000 | 8.163.667 | 3.918.560 | 12.082.227 |
… | … | … | … | … |
96 | 8.163.667 | 8.163.667 | 54.424 | 8.218.091 |
TỔNG CỘNG: | 783.712.000 | 143.027.440 | 926.739.440 |
Khách hàng có thể mua trả góp tại ngân hàng khác với chính sách ưu đãi “Trả thẳng 100%” . Khách hàng trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi Siêu hấp dẫn 8%/năm đầu tiên. Trả từ 12 đến 13 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: Triệu đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: Triệu đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
LUXA 2.0 - TIÊU CHUẨN | 705 | 316 | 312 | 294 |
LUXA 2.0 NÂNG CAO | 759 | 340 | 334 | 316 |
LUXA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 860 | 384 | 375 | 357 |
Sieuthixehoitructuyen.com gửi đến quý khách lịch trả góp tham khảo cho Lux A Base- Tiêu chuẩn. Quý khách hàng vui lòng liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về các phiên bản còn lại.
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG LUXA 2.0 - TIÊU CHUẨN | ||||
Số tiền dự định vay: | 705.356.000 | |||
Lãi suất: | 0,67%/Tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 705.356.000 | 7.347.458 | 4.702.373 | 12.049.832 |
2 | 698.008.542 | 7.347.458 | 4.653.390 | 12.000.849 |
3 | 690.661.083 | 7.347.458 | 4.604.407 | 11.951.866 |
… | … | … | … | … |
96 | 7.347.458 | 7.347.458 | 48.983 | 7.396.441 |
TỔNG CỘNG: | 705.356.000 | 228.065.107 | 933.421.107 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu VINFAST LUXA 2.0, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Một số nguồn tin cũng cho biết rằng chiếc xe này sử dụng nhiều thành tố của BMW 5 Series trong đó có thể kể đến là hệ thống khung gầm, hệ thống treo sau, hệ thống treo trước, kết cầu khoang máy của hai chiếc xe này gần như giống nhau. Trên xe VinFast Lux A 2.0 có 1 số chi tiết là dùng Logo VinFast và một số chi tiết là dùng Logo BMW.
Cả ba phiên bản của LuxA đều sử dụng động cơ 2.0 lít tăng áp. Tuy nhiên nhờ có sự can thiệp của phần mềm mà cho ra các thông số động cơ khác nhau. Trong đó bản Lux A - Cao cấp đạt công suất cao nhất ấn tượng 228 HP , đi cùng với động cơ này là hộp số 8 cấp của ZF và dẫn động cầu sau tạo nên sự kết hợp hoàn hảo cho Lux A 2.0
Ngoại thất xe VinFast LuxA 2.0 2021
Thiết kế VinFast LuxA 2.0 được bình chọn bởi chính đại đa số người Việt. Đây là điểm hay mà nhà sản xuất đã thể hiện sự quan tâm đến người tiêu dùng Việt Nam.
VinFast Lux A2.0 sở hữu hiện đại, phảng phất dáng vẻ của xe sang Đức song vẫn toát lên nét đặc trưng của một mẫu xe thuần Việt. Logo VinFast tạo hình chữ V nằm ngay trung tâm lưới tản nhiệt với đường viền chữ V lớn hơn phía ngoài cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp, trở thành điểm nhấn cho phần đầu xe.
Tất cả thể thống đèn từ đèn chiếu sáng, đèn xi nhan, đèn sương mù, đèn hậu đều sử dụng cộng nghệ đèn Led. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên. Ngay dưới đèn chiếu sáng là đèn demi LED tạo hình bắt mắt, giúp chiếc xe nổi bật ngay cả khi di chuyển.
Camera toàn cảnh 360 độ đi cùng với đó là cảm biến gồm 12 cảm biến cả phí trước và phía sau xe.
Tất cả các kính cửa số đều sử dụng một chạm. Riêng hai kinh phía sau và kính hậu sử dụng kính tối màu tạo không gian riêng tư hơn cho người ngồi trong xe
Gương chiếu hậu có rất nhiều chức năng từ chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cảnh báo điểm mù và sấy điện. Gương chiếu hậu bên phải tự động điều chỉnh góc chiếu khi cài số lùi ( R)
Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép tạo hình lạ mắt, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Thiết kế đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn đuôi xe sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.
Lux A 2.0 có bố trí ghế ngồi phía trước của người lái nằm giữa trục bánh trước và bánh sau giúp cho người ngồi ghế lái và ngồi ở hàng ghế trước luôn luôn ở trung tâm của xe. Đây chính là thiết kế tối ưu giúp cho người ngồi hàng ghế trước thoải mái nhất, cân bằng nhất cho dù xe di chuyển trên con đường xấu đi chăng hay ôm cua. Đây là thiêt kế thường thấy của các dòng xe sang của Châu Âu.
Nội thất xe VinFast LuxA 2.0 2021
Bên trong nội thất bản Lux A 2.0 - Cao cấp có những điểm nhấn rất đáng chú ý sau:
Xe sử dụng chất liệu da cap cấp là da Nappa - một loại da thật tự nhiên rất mềm và mịn. Chất liệu này phải những xế xin như Mercedes E300.
Vô lăng thiết kế kiểu thể thao ba chấu với đầy đủ các tính năng như Cruise Control, kiểm soát Menu, điều chỉnh âm thanh, kết nối Bluetooth.
Màn hình có kích cỡ 10,4 inch với rất nhiều chức năng từ giải trí, bản đồ chỉ đường bằng Tiếng Việt . Ngoài ra có thể kiểm soát các chức năng hệ thống điều hoà tự động hai vùng độc lập.
Khu vực điều khiển trung tâm phải kể đến đó là cần số điều khiển điện tử tương tự như một số dòng xe BMW , bên cạnh đó là hệ thống kiểm soát tự khởi động động cơ : ngắt dừng động cơ, hệ thống chống trượt, phanh dừng điện tử.
Thiết kế lấy người lái làm trung tâm nên khoan sau của Lux A không rộng rãi như các dòng xe phổ thông, khoảng cách đầu gối của người ngồi sau so với ghế trước chỉ khoản hơn 1 gang tay. Tuy nhiên điều này có thể gia giảm khi điều chỉnh khoảng cách ghế phía trước.
VinFast Lux A2.0 có 6 tùy chọn gồm Đỏ, Xanh, Bạc, Đen, Xám, Trắng.Tất cả đều thuộc tông màu sáng, tươi trẻ hợp với những khách hàng trẻ năng động, các khách hàng yêu thích sự tươi tắn, lịch sự, cao cấp mà không kém phần thời thượng.
Ở phiên bản Cao cấp, khách hàng có tới 3 sự lựa chọn khác nhau tùy theo sở thích cá nhân của mỗi người, bao gồm:
- Nội thất bằng chất liệu da NAPPA màu đen - taplo ốp nhôm - trần nỉ màu đen
- Nội thất da NAPPA màu be - taplo ốp gỗ - trần nỉ màu be
- Nội thất da NAPPA màu nâu - taplo ốp nhôm - trần nỉ màu đen.
![]() | ![]() |
Trắng | Đỏ |
![]() | ![]() |
Xám | Xanh |
![]() | ![]() |
Bạc | Đen |
Sau đây chúng ta cùng phân loại các phiên bản VinFast LuxA 2.0 để đưa ra lựa chọn phiên bản phù hợp nhất nhé.
Với 3 phiên bản VinFast LuxA 2.0 chinh phục được nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Các tính năng được phân bổ một cách vừa vặn với nhu cầu và túi tiền của khách hàng đã giúp cho VinFast LuxA 2.0 có doanh số bán ra vượt mặt nhiều dòng xe khác trong cùng phân khúc.
THÔNG TIN SẢN PHẨM XE VINFAST LUX A2.0 | |||||
PHIÊN BẢN |
TIÊU CHUẨN |
NÂNG CAO |
CAO CẤP | ||
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||||
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1.795/535 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | |||||
Động cơ | Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, | |||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300//1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | |||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu(lít/100km) | Trong đô thị | 11,11 | 10,83 | ||
Ngoài đô thị | 6,90 | 6,82 | |||
Kết hợp | 8,39 | 8,32 | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | ||||
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn phía trước | Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | ||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | ||||
Đèn hậu | LED | ||||
Đèn chào mừng | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, Gập điện | Có | |||
Đèn báo rẽ | Có | ||||
Chức năng sấy gương | Có | ||||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | ||||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) | Không | Có | Có | ||
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 18 inch | 19 inch | ||
Lốp (trước/sau) | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 | ||
Lốp dự phòng | Không | ||||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | Có | ||
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe) | Có | ||||
Ống xả đơn | Có | Không | Không | ||
Ống xả đôi (trang trí ở cản sau) | Không | Có | Có | ||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu - bảng màu bên dưới) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||||
NỘI THẤT | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | ||||
Cấu hình ghế | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, Chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | ||
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, Chỉnh cơ 2 hướng | ||||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | ||||
Màu nội thất | 1 Màu | Da tổng hợp màu Đen - Taplo ốp hydrographic vân carbon | Có | Có | Không |
Tùy chọn 1 trong 3 | Nội thất da NAPPA màu Đen - Taplo ốp nhôm - Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | |
Nội thất da NAPPA màu Be - Taplo ốp gỗ - Trần nỉ màu be | Không | Không | Có, tùy chọn |
Ưu điểm
Nhược điểm
Trình tự mua xe trả góp:
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng. Đặt xe và hồ sơ | Đặt cọc 50 triệu VNĐ |
Lần 2: | Xuất Hoá Đơn + Đăng ký xe | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng/tiền mặt:
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng, Đặt xe và hồ sơ | Đặt cọc 50 triệu VNĐ |
Lần 2: | Xuất Hoá Đơn + Đăng ký xe | Thanh toán số tiền còn lại |
Lần 3: | Nhận xe |