Chỉ trong tháng 7 này, tất cả khách hàng ký hợp đồng mua xe VinFast Lux SA2.0 sẽ được giảm thêm 20 triệu đồng đối với mỗi tháng nhận xe muộn (tối đa trong 2 tháng 8,9) .
Từ ngày 09/07/2021 đến ngày 18/07/2021 VinFast diễn ra chương trình “ Tự Hào Quê Hương VinFast”. Như tên gọi thì các khách hàng có Hộ Khẩu tại Hải Phòng sẽ được mua xe với mức giá cực kỳ ưu đãi . Mức ưu đãi khủng này chỉ dành cho khách hàng tại nơi mà nhà máy VinFast đang hoạt động đó là Hải Phòng thân yêu. Các khách hàng chỉ cần có hộ khẩu tại Hải Phòng là có thể nhận ưu đãi dù có đang làm việc và sinh sống xa quê đi chăng nữa.
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: 1.000 đồng | ƯU ĐÃI |
LUX SA BASE - TIÊU CHUẨN | 1.001.165 | Giảm 125 Triệu đồng so với Chương trình kích cầu tháng 7 Được áp dụng Voucher Vinhomes 200 triệu Được áp dụng chương trình " Thu cũ- Đổi mới" - Trừ vào giá xe 50 Triệu đồng |
LUX SA PLUS- NÂNG CAO | 1.093.840 | |
LUX SA PREMIUM - CAO CẤP | 1.246.600 |
Chính sách giá và chương trình bán hàng của VinFast đối với các khách hàng không có hộ khẩu tại Hải Phòng là đồng nhất áp dụng tại tất cả Showroom và đại lý trên toàn quốc với hai chương trình dành cho khách hàng lựa chọn một trong hai đó là “Trả thẳng 100%” và “Bảo lãnh lãi suất vượt trội”.
LOẠI XE | GIÁ BÁN Đ/v: 1.000 đồng | ƯU ĐÃI |
LUX SA BASE - TIÊU CHUẨN | 1.126.165 | Giảm 10% trên giá niêm yết Hỗ trợ 100% phí trước bạ hay Lệ phí trước bạ 0 đồng. Được áp dụng Voucher Vinhomes 200 triệu Được áp dụng chương trình " Thu cũ- Đổi mới" - Trừ vào giá xe 50 Triệu đồng |
LUX SA PLUS- NÂNG CAO | 1.218.840 | |
LUX SA PREMIUM - CAO CẤP | 1.371.600 | |
LUX SA BASE - TIÊU CHUẨN | 1.262.490 | Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8. Được áp dụng Voucher Vinhomes 200 triệu Được áp dụng chương trình " Thu cũ- Đổi mới" - Trừ vào giá xe 50 Triệu đồng |
LUX SA PLUS- NÂNG CAO | 1.363.240 | |
LUX SA PREMIUM - CAO CẤP | 1.532.625 |
*Lưu ý: Voucher Vinhomes chưa được trừ vào giá bán. Khách hàng chuẩn bị sẵn Voucher để khấu trừ vào giá bán trước khi xuất hoá đơn.
VINFAST TẶNG CHỦ NHÂN LUX SA NHỮNG ĐẶC QUYỀN VƯỢT TRỘI
Sở hữu VinFast Lux SA 2.0 không chỉ cho bạn một người đồng hành an toàn đáng tin cậy mà còn mang đến nhiều đặc quyền:
Ngoài ra năm 2020 VinFast đã tri ân thượng đế của mình với kỳ nghỉ đẳng cấp 5 sao tại tại hệ thống khách sạn, resort Vinpearl cao cấp toàn quốc, cụ thể là voucher trị giá 26 triệu đồng cho chủ xe VINFAST LUX SA 2.0
Giá bán và chương trình khuyến mãi được cập nhật liên tục hàng tháng tại Sieuthixehoitructuyen.com. Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom chính hang hoặc đại lý bán VinFast Lux SA 2.0 gần nhất tại danh mục “ Showroom” của Sieuthixehoitructuyen.com để nhận báo giá xe tốt nhất.
LOẠI XE | GIÁ LĂN BÁNH THAM KHẢO Đ/v: 1.000 đồng | CHƯƠNG TRÌNH | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
LUX SA 2.0 - TIÊU CHUẨN | 1.315.769 | 1.284.187 | 1.284.169 | “Trả thẳng 100%” |
LUX SA 2.0 NÂNG CAO | 1.751.474 | 1.385.302 | 1.385.284 | |
LUX SA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 1.966.474 | 1.557.512 | 1.557.494 | |
LUX SA 2.0 - TIÊU CHUẨN | 1.452.094 | 1.420.512 | 1.420.494 | “Bảo lãnh lãi suất vượt trội”.
|
LUX SA 2.0 NÂNG CAO | 1.895.874 | 1.529.702 | 1.529.684 | |
LUX SA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 2.127.499 | 1.718.537 | 1.718.519 | |
LUX SA 2.0 TIÊU CHUẨN | 1.190.769 | “HẢI PHÒNG” | ||
LUX SA 2.0 NÂNG CAO | 1.626.474 | |||
LUX SA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 1.841.474 |
Lưu ý: Voucher Vinhomes chưa được trừ vào giá bán. Giá lăn bánh chưa trừ giá trị Voucher. Khách hàng chuẩn bị sẵn Voucher để khấu trừ vào giá bán trước khi xuất hoá đơn.
Giá lăn bánh VinFast Lux SA 2.0 được cập nhật liên tục hàng tháng tại Sieuthixehoitructuyen.com. Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các showroom chính hãng hoặc đại lý bán VinFast Lux SA 2.0 gần nhất tại danh mục “ Showroom” của Sieuthixehoitructuyen.com để nhận báo giá xe tốt nhất.
Mua xe VinFast Lux SA 2.0 trả góp như thế nào? Có nên mua VinFast Lux SA 2.0 trả góp? Trả trước bao nhiêu? thủ tục có dễ không?
Với VinFast Lux SA 2.0 quý khách hàng có thể chọn ngay gói “Bảo lãnh lãi suất vượt trội” dành riêng cho khách hàng vay mua xe trả góp thông qua ngân hàng Techcombank. Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8. Nếu vượt quá 10,5% thì VinFast sẽ thanh toán thay cho khách hàng.
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: 1.000 đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: 1.000 đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
LUX SA 2.0 - TIÊU CHUẨN | 1.009.992 | 442.102 | 410.520 | 410.502 |
LUX SA 2.0 NÂNG CAO | 1.090.592 | 472.380 | 439.110 | 439.092 |
LUX SA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 1.226.100 | 529.597 | 492.437 | 492.419 |
Sieuthixehoitructuyen.com gửi đến quý khách lịch trả góp tham khảo cho Lux SA Base- Tiêu chuẩn. Quý khách hàng vui lòng liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về các phiên bản còn lại.
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG LUX SA 2.0 - TIÊU CHUẨN | ||||
Số tiền dự định vay: | 1.009.992.000 | |||
Lãi suất: | 0,67%/Tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 1.009.992.000 | 10.520.750 | 0 | 10.520.750 |
2 | 999.471.250 | 10.520.750 | 0 | 10.520.750 |
3 | 988.950.500 | 10.520.750 | 0 | 10.520.750 |
... | … | … | … | … |
25 | 757.494.000 | 10.520.750 | 5.049.960 | 15.570.710 |
… | … | … | … | … |
96 | 10.520.750 | 10.520.750 | 70.138 | 10.590.888 |
TỔNG CỘNG: | 1.009.992.000 | 189.443.638 | 1.199.435.638 |
Khách hàng có thể mua trả góp tại ngân hàng khác với chính sách ưu đãi “Trả thẳng 100%” . Khách hàng trả trước từ 10%, thời gian vay lên tới 8 năm. Lãi suất ưu đãi Siêu hấp dẫn 8%/năm đầu tiên. Trả từ 15 đến 16 Triệu/1 tháng theo dư nợ giảm dần. Thủ tục mua xe trả góp đơn giản, giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.
LOẠI XE | TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE Đ/v: 1.000 đồng | GIÁ TRẢ TRƯỚC (THAM KHẢO) Đ/v: 1.000 đồng | ||
HÀ NỘI | TP HCM | CÁC TỈNH KHÁC | ||
LUX SA 2.0 - TIÊU CHUẨN | 900.932 | 414.837 | 383.255 | 383.237 |
LUX SA 2.0 NÂNG CAO | 975.072 | 443.500 | 410.230 | 410.212 |
LUX SA 2.0 PREMIUM - CAO CẤP | 1.097.280 | 497.392 | 460.232 | 460.214 |
Sieuthixehoitructuyen.com gửi đến quý khách lịch trả góp tham khảo cho Lux SA Base- Tiêu chuẩn. Quý khách hàng vui lòng liên hệ các Showroom tại Sieuthixehoitructuyen.com để được tư vấn về các phiên bản còn lại.
LỊCH TRẢ GÓP HÀNG THÁNG LUX SA 2.0 - TIÊU CHUẨN | ||||
Số tiền dự định vay: | 900.932.000 | |||
Lãi suất: | 0,67%/Tháng | |||
Thời gian cho vay: | 96 tháng (8 năm) | |||
STT | TIỀN GỐC CÒN LẠI | TIỀN GỐC PHẢI TRẢ | TIỀN LÃI PHẢI TRẢ | TIỀN GỐC VÀ TIỀN LÃI PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG |
1 | 900.932.000 | 9.384.708 | 6.006.213 | 15.390.922 |
2 | 891.547.292 | 9.384.708 | 5.943.649 | 15.328.357 |
3 | 882.162.583 | 9.384.708 | 5.881.084 | 15.265.792 |
… | … | … | … | … |
96 | 9.384.708 | 9.384.708 | 62.565 | 9.447.273 |
TỔNG CỘNG: | 900.932.000 | 291.301.347 | 1.192.233.347 |
Tỷ lệ vay trên giá trị xe tuỳ thuộc vào chính sách cho vay của ngân hàng, công ty tài chính ngoài ra còn phụ thuộc vào khả năng chứng minh tài chính chi trả khoản vay của khách hàng.
Để mua trả góp mẫu VINFAST LUX SA 2.0, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Khách hàng có thể trao đổi mức vay mong muốn với ngân hàng hoặc showroom đại lý để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ nhiều nhất.
Lux SA 2.0 được định vị tại phân khúc SUV 7 chỗ cao cấp với mức giá khá cao hơn 1,5 tỷ cho bản Cao Cấp. Tuy nhiên VinFast LUX SA2.0 lại đang phải cạnh tranh với loạt cái tên đình đám tại thị trường Việt Nam hiện nay như Hyundai SantaFe 2021, Kia Sorento 2021, Toyota Fortuner hay Ford Everest. Vậy Lux SA 2.0 có gì đặc biệt để đánh bật các đối thủ còn lại. Sau đây sẽ là những đánh giá chi tiết nhất.
Lần đầu tiên mẫu SUV VinFast Lux SA2.0 xuất hiện tại triển lãm Paris năm 2018. Lux SA đã trở thành niềm tự hào dân tộc Việt Nam khi lần đầu tiên ghi tên vào bản đồ các nước sản xuất ô tô trên thế giới.
Ngoại thất xe VinFast Lux SA 2.0 2021
Lux SA2.0 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773 (mm)
Phần đầu xe là chi tiết nhận diện đặc trưng. Chi tiết này mang lại hai luồn ý kiến một là chi tiết này tạo nên sự nhận diện và bản sắc cho Lux SA, hai là chi tiết này tạo ra một chút khó chịu khi quan sát trực diện vào ban đêm. Đó chính là chi tiết thiết kế nhấn mạnh vào tạo hình chữ V đặc trưng với logo hình chữ V đặt ngay vị trí trung tâm la-zăng được bao bởi 2 đường crom sáng bóng bên ngoài tạo hình chữ V lớn cách điệu, nối liền dải đèn LED chạy ban ngày.
Camera 360 được đặt ngay dưới Logo chữ V, bên dưới cản trước là 6 cảm biến lùi trong bộ 12 cảm biến lùi của xe.
Tất cả thể thống đèn từ đèn chiếu sáng, đèn xi nhan, đèn sương mù, đèn hậu đều sử dụng cộng nghệ đèn Led.
Đuôi xe nổi bật với dải đèn LED mảnh kéo dài từ hai bên đến khu vực chính giữa, làm nổi bật logo thương hiệu tạo hình chữ V.
Chiều dài gần 5 m tương đương với mẫu xe cỡ trung là Ford Everest. Dài hơn rất nhiều so với dòng xe ngang giá là GLC. Nhìn tổng thể bề thế. Nhìn từ bên hông xe rất trường dáng.
Kích cỡ lốp trước và sau khác hẳn nhau với lốp trước là 225/50R19 thì lốp sau là 285/45R19. Việc trang bị kích cỡ lốp sau lớn hơn lốp trước trên một chiếc xe dẫn động cầu sau là cực kỳ quan trọng giúp xe có độ bám tốt hơn, cân bằng hơn khi ôm cua mà còn giúp cho lốp sau của xe chịu đựng bền bỉ hơn.
Tất cả các kính cửa số đều sử dụng một chạm. Riêng hai kinh phía sau và kính hậu sử dụng kính tối màu tạo không gian riêng tư hơn cho người ngồi trong xe
Gương chiếu hậu có rất nhiều chức năng từ chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cảnh báo điểm mù và sấy điện. Gương chiếu hậu bên phải tự động điều chỉnh góc chiếu khi cài số lùi ( R)
Nội thất xe VinFast Lux SA 2.0 2021
Vô lăng thiết kế kiểu thể thao ba chấu với đầy đủ các tính năng như Cruise Control, kiểm soát Menu, điều chỉnh âm thanh, kết nối Bluetooth.
Màn hình có kích cỡ 10,4 inch với rất nhiều chức năng từ giải trí, bản đồ chỉ đường bằng Tiếng Việt . Ngoài ra có thể kiểm soát các chức năng hệ thống điều hoà tự động hai vùng độc lập.
Khu vực điều khiển trung tâm có thể kể đến những điểm tiêu biểu như: đó là cần số điều khiển điện tử tương tự như một số dòng xe BMW , nút khởi động bên cạnh đó là hệ thống kiểm soát tạm ngắt dừng động cơ, hệ thống chống trượt, phanh dừng điện tử.
Lux SA 2.0 có bố trí ghế ngồi phía trước của người lái nằm giữa trục bánh trước và bánh sau giúp cho người ngồi ghế lái và ngồi ở hàng ghế trước luôn luôn ở trung tâm của xe. Đây chính là thiết kế tối ưu giúp cho người ngồi hàng ghế trước thoải mái nhất, cân bằng nhất cho dù xe di chuyển trên con đường xấu đi chăng hay ôm cua. Đây là thiêt kế thường thấy của các dòng xe sang của Châu Âu như Audi Q7, BMW X5, Mercedes GLE
Thiết kế lấy người lái làm trung tâm nên khoan sau của Lux SA không rộng rãi như các dòng xe phổ thông, khoảng cách đầu gối của người ngồi sau so với ghế trước chỉ khoản hơn 1 gang tay. Tuy nhiên điều này có thể gia giảm khi điều chỉnh khoảng cách ghế phía trước.
VinFast Lux SA2.0 có 6 tùy chọn gồm Đỏ, Xanh, Bạc, Đen, Xám, Trắng.Tất cả đều thuộc tông màu sáng, tươi trẻ hợp với những khách hàng trẻ năng động, các khách hàng yêu thích sự tươi tắn, lịch sự, cao cấp mà không kém phần thời thượng.
Màu sắc nội thất sang trọng, thời thượng, mang đậm phong cách châu Âu với 3 tùy chọn độc đáo:
![]() | ![]() |
Trắng | Đỏ |
![]() | ![]() |
Xám | Xanh |
![]() | ![]() |
Bạc | Đen |
Sau đây chúng ta cùng phân loại các phiên bản VinFast Lux SA 2.0 để đưa ra lựa chọn phiên bản phù hợp nhất nhé.
Với 3 phiên bản VinFast Lux SA 2.0 chinh phục được nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Các tính năng được phân bổ một cách vừa vặn với nhu cầu và túi tiền của khách hàng đã giúp cho VinFast Lux SA 2.0 có doanh số bán ra vượt mặt nhiều dòng xe khác trong cùng phân khúc.
THÔNG TIN SẢN PHẨM XE VINFAST LUX SA2.0 | ||||
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Tự trọng/Tải trọng (Kg) | 2.140/710 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 | |||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||||
Động cơ | Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 228/ 5.000-6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/ 1.750-4.500 | |||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | |||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | 2 cầu (AWD) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu(lít/100km) | Trong đô thị | 10,46 | 15,81 | |
Ngoài đô thị | 7,18 | 8,01 | ||
Kết hợp | 8,39 | 10,92 | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liênkết với đòn dẫn hướngvà thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Đèn phía trước | Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | |||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa) | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, Gập điện | Có | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Chức năng sấy gương | Có | |||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | |||
Gạt mưa trước tự động | Có | |||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau) | Không | Có | Có | |
La-zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 19 inch | 20 inch | |
Lốp (trước/sau) | 255/50R19; 285/45R19 | 255/50R19; 285/45R19 | 275/40 R20; 315/35 R20 | |
Lốp dự phòng | Không | |||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | Có | |
Thanh trang trí nóc | Không | Có | Có | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe) | Có | |||
Ống xả đôi | Có | |||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu - bảng màu bên dưới) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
Ưu điểm
Nhược điểm
Trình tự mua xe trả góp:
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng. Đặt xe và hồ sơ | Đặt cọc 50 triệu VNĐ |
Lần 2: | Xuất Hoá Đơn + Đăng ký xe | Có thông báo cho vay của ngân hàng, khách hàng đóng số tiền cần thanh toán |
Lần 3: | Nhận xe | Ngân hàng giải ngân số tiền đồng ý cho khách hàng vay vào tài khoản của bên bán |
Trình tự mua xe trả thẳng/tiền mặt:
Lần 1: | Ngay sau khi ký hợp đồng, Đặt xe và hồ sơ | Đặt cọc 50 triệu VNĐ |
Lần 2: | Xuất Hoá Đơn + Đăng ký xe | Thanh toán số tiền còn lại |
Lần 3: | Nhận xe |